Photo by ammiel jr on Unsplash "Shuffle the deck" = tráo bài -> nghĩa là thay đổi tình huống bằng cách sắp xếp lại nhân lực ho...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by ammiel jr on Unsplash "Shuffle the deck" = tráo bài -> nghĩa là thay đổi tình huống bằng cách sắp xếp lại nhân lực ho...
Photo by Andrew Coop on Unsplash "Have the deck stacked against" = bài (bạc) bị chia gian lận -> nghĩa là hầu như không có cơ ...
Photo by Luis Villasmil on Unsplash "Can't stand the pace" có can't stand là không chịu được, không thích -> cụm từ n...
Photo by Mariah Hewines on Unsplash "Compass her purpose" có compass là thực hiện, hoàn thành -> cụm từ này nghĩa...
Photo by Maxim Hopman on Unsplash "Compass his death" có compass là âm mưu, mưu đồ -> cụm từ này nghĩa là âm mưu giết ai. Ví d...
Photo by David Schultz on Unsplash "Carry the war into the enemy's camp" -> nghĩa là tấn công (chứ không chỉ giữ thế thủ)....
Photo by Anastasia Petrova on Unsplash "Beyond one's compass" = có beyond là vượt ra ngoài giới hạn -> cụm từ này nghĩa là...
Photo by Elijah Macleod on Unsplash "Carry an amount of weight" = mang trọng lượng -> nghĩa là có tầm quan trọng hay ảnh hưởng...
Photo by bruce mars on Unsplash "Carry everything before one" -> nghĩa là thành công mỹ mãn. Ví dụ The combination of two spe...
Photo by Reuben Mcfeeters on Unsplash "Carry it off well" -> nghĩa là giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng. Ví dụ T...
Photo by Velizar Ivanov on Unsplash "Carry on with her" -> nghĩa là tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai. Ví dụ Was Dan jealous ...
Photo by Thanos Pal on Unsplash "Carry on somehow" -> nghĩa là kiên trì, bền trí vượt qua khó khăn, thử thách. Ví dụ Days of O...
Photo by Museums Victoria on Unsplash "Fetch and carry for" -> nghĩa là làm việc vặt, chân tay cho người khác. Ví dụ Hasting...
Photo by JC Gellidon on Unsplash "Shock and awe" = bàng hoàng và kinh hãi -> nghĩa là dùng chiến thuật gây bất ngờ, sợ hãi, hă...
Photo by Flavius Les on Unsplash "In for a shock" -> nghĩa là chắc chắn sẽ nhận được/trải nghiệm kết quả xấu, khó chịu, không ...
Photo by Markus Spiske on Unsplash "Shoot the lights out" = bắn vỡ đèn -> nghĩa là trình diễn rất tốt, ngắm rất chuẩn, hoàn to...
Photo by Romain V on Unsplash "Walk off the job" -> nghĩa là ngừng làm việc, bỏ việc để đình công. Ví dụ Nearly 700 mostly Ch...
Photo by Brett Jordan on Unsplash "A carefully worded reminder" -> nghĩa là lời nhắc khéo. Ví dụ I demurred with a carefully ...
Photo by Sam Balye on Unsplash "A word in (out of) season" -> nghĩa là lời nói đúng (không đúng) lúc. Ví dụ A word out of seas...