phrase

Sắc màu tuổi thơ. Photo by  NeONBRAND "Eat (something) out of (something)" = Ăn trực tiếp thứ gì đó ngay từ trong hộp/túi...

phrase

Buồn man mác. Photo by  Jasper Graetsch "Eat (one's) words" = Rút lui ý kiến của mình, thừa nhận sai lầm của mình. ...

word

Trận đấu sinh tử. Photo by  Mat Reding "Eat (one's) lunch" = Ăn sạch bữa trưa của ai -> Đánh bại, giành chiến thắng...

word

Niềm vui giản đơn của những người chăn bầy là thấy đàn cừu của mình no nê. Photo by  Martin Bisof "Eat (one's) fill" =...

word

Con gì mà đen đen thế? Xin thưa rằng quạ đen. Photo by  Hannes Wolf "Eat crow" = Ăn quạ/chịu nhục -> Thấy ngại và thừa ...

word

Cái đuôi không bao giờ tách rời. Photo by  Leon Liu "Eat (away) at (someone or something)" = Liên tục làm phiền, quấy rầy...

word

Photo by: Jasmin Sessler on Unsplash "The pink dollar" = đồng dollar hồng -> nghĩa là chi tiêu tập thể hoặc sức mua bán...