Cùng nhau cố gắng một lần nữa. Photo by Mica Asato from Pexels "Second go" nghĩa là thử lại, cố gắng lần hai. Ví dụ ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Cùng nhau cố gắng một lần nữa. Photo by Mica Asato from Pexels "Second go" nghĩa là thử lại, cố gắng lần hai. Ví dụ ...
Ước chi mình cũng có siêu năng lực này. Photo by JJ Jordan from Pexels "Second sight" = thấu thị -> nghĩa là khả năng h...
Sai thì phải bị trừng phạt, kể cả là cảnh sát. Photo by Andrzej Mucka from Pexels "Second guess" nghĩa là bình luận, phê b...
Photo by Kelly Lacy from Pexels "Second gear" nghĩa là (ô tô, xe máy...) tốc độ số 2. Có "fisrt gear" là số 1 và...
Photo by: Shane Rounce on Unsplash "Argy-bargy" -> nghĩa là cuộc tranh luận, thảo luận lớn tiếng. Ví dụ There wil...
Photo by Liz Weddon "Quite some time" -> nghĩa là khá lâu; khá mất thời gian. Ví dụ However, nothing remains co...
Photo by Jessica Rockowitz "Quality time" -> nghĩa là dành thời gian cho ai một cách ý nghĩa và nhiều tình cảm (thời g...
Photo by Jacob Granneman "In process of time" = trình tự thời gian -> nghĩa là thời gian trôi; vào thời điểm muộn hơn....
bàn tay em... (khó tiếp cận :) Photo by Tamara Bellis on Unsplash. 'On hand' nghĩa là có mặt tại nơi nào đó (nhất là vì mục ...
Photo by: Annie Spratt on Unsplash "Cradle-snatching" có từ cradle là cái nôi, snatching là giật lấy, vồ lấy -> nghĩa l...
Photo by: Chris Ried on Unsplash "Jerkwater town" -> nghĩa là thị trấn nhỏ buồn tẻ, ít tiện nghi và cơ sở vật chất. ...
Bất ngờ chưa!!! Photo by: Andre Jackson on Unsplash "Knee-jerk reaction" -> nghĩa là hành động, phản ứng tự phát, không...
Photo by: Roberto Nickson on Unsplash "A short window" -> nghĩa là khoảng thời gian ngắn. Ví dụ The Gunners felt ...
Cả gia tài đây chứ nhiêu. Photo by: JKN on Unsplash "Sweat equity" = vốn mồ hôi nước mắt -> nghĩa là công sức bỏ ra để ...
Photo by: Dylan Sauerwein on Unsplash "Sweat bullets" -> nghĩa là rất lo lắng, căng thẳng hoặc sợ hãi; đổ mồ hôi hột. ...
Photo by Philippe Leone "Greatest of all time" -> nghĩa là người vĩ đại nhất mọi thời đại trong một lĩnh vực, cuộc thi...
Photo by Tiko Giorgadze "Down time" -> nghĩa là thời gian chết của máy móc hoặc không hoạt động do bị hư hỏng; thời gi...
Photo by Haiiimam "Chow down" có chow là thức ăn -> từ lóng này nghĩa là ăn hì hục, ăn sạch nồi, ăn uống rất nhanh và ...
rơi mất con sò rồi... Photo by Holger Link on Unsplash. 'Shell-shocked' nghĩa là bị chứng mệt mỏi (vì chiến đấu dài ngày); ...
Photo by Obi Onyeador “Big-time spender” -> nghĩa là người chi tiêu lớn, xài tiền phung phí vào những thứ vô bổ. Ví dụ Ta...