Photo by MI PHAM on Unsplash "Free-range kids" nghĩa là trẻ em được tự do trong phạm vi giám sát phù hợp của cha mẹ. V...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by MI PHAM on Unsplash "Free-range kids" nghĩa là trẻ em được tự do trong phạm vi giám sát phù hợp của cha mẹ. V...
Sao lúc ấy mình lại thiếu kiềm chế đến vậy? Photo by Antonino Visalli on Unsplash "Free-wheeling" nghĩa là khoa trương; thi...
Anh rơi tự do! Photo by Derek Owens on Unsplash "Go/be into free fall" = rơi tự do -> cụm từ này nghĩa là giảm nhanh, đ...
Photo by Anna Earl on Unsplash "Of (someone's) own accord/free will" nghĩa là bởi sự lựa chọn của chính ai, không bị ép...
Có công mài sắt, có ngày thành tài. Photo by Joshua Mcknight from Pexels "Elbow (one's) way to (the top)" có nghĩa là ...
Coi chừng, vợ thấy là toang đó. Photo by Helena Lopes from Pexels "Eight ways to/from Sunday" hoặc "forty ways from S...
Tải nhanh trước khi bị tính phí :D. Photo by Marek Levak from Pexels "There is no way to tell" = không có cách nào để nói ...
Hết tiền thì bán thôi. Photo by: Roman Kraft on Unsplash "Sell the family silver" = bán bạc của gia đình -> nghĩa là bá...
Photo by wilsan u on Unsplash. Many people think excitement is happiness.... But when you are excited you are not peaceful. True hap...
Photo by Ihor Malytskyi "Go to Davy Jones's locker" = Bị chết đuối, chết dưới biển. Ví dụ “I would rather go t...
Photo by Siavash Ghanbari "Go to blazes" = Như "go to hell!", lời nói dối trắng trợn, cơn giận đùng đùng hoặc ...
Trầm tư suy nghĩ. Photo by Nikola Johnny Mirkovic "Go through channels" = Qua thông tin/tin tức -> Thực hiện các bước ...
Photo by Thomas Willmott "Go the way of all flesh" = Thân xác tan biến -> Chết, hết hạn hoặc kết thúc. Ví dụ A...
Bà vẫn giữ thói quen đọc sách mỗi ngày. Photo by Clément Falize "Go on welfare" = Nhận phúc lợi xã hội, bắt đầu nhận sự ...
Photo by NeONBRAND "Go off at score" = bắt đầu hết sức sôi nổi (tranh luận một vấn đề gì mình ưa thích); sục sôi lòng nh...
Quay đầu là bờ. Photo by Ivana Cajina "Go legit" = Bắt đầu hành động hoặc cư xử hợp pháp, chính đáng và trung thực sau mộ...
Luôn đồng hành cùng Grab. Photo by Afif Kusuma "Go into service" = Đi vào dịch vụ, thực hiện chức năng hoặc bắt đầu hoạt...
Hỉ, tui ở đây nè...Bắt đi! Photo by Larm Rmah "Go into hiding" = Đi trốn để thoát khỏi cuộc truy lùng hoặc sự theo dõi củ...
Photo by Sarah Cervantes "Go into overdrive" = dùng bộ phận tăng tốc -> Bắt đầu làm việc rất siêng năng, cần cù và tă...
Photo by: Jonathan Borba on Unsplash "Make a boo-boo" -> nghĩa là phạm những lỗi lầm ngu ngốc, không đáng có. Ví dụ...