Photo by Mateus Campos Felipe "Be put in (one's) place" = Đặt đúng cương vị/vị trí của mình -> Buộc phải khiêm như...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Mateus Campos Felipe "Be put in (one's) place" = Đặt đúng cương vị/vị trí của mình -> Buộc phải khiêm như...
Photo by Keagan Henman "A put-up job (affair)" = việc đã được sắp đặt trước -> Gian dối sắp đặt trước, bày mưu tính k...
Photo by Bram Naus "Put a jerk in it" = Kiểu phải hành động thật nhanh/thật vội và đầy thông minh (nghĩa cỗ). Ví dụ...
Photo by Joseph Gruenthal "Put a downer on" có từ downer là thuốc giảm đau, thuốc trấn thống -> cụm từ này nghĩa là là...
Photo by Sebastian Pociecha "Put a contract out on (one)" = Sắp xếp/thuê ai để ám sát hoặc giết người nào đó. Ví dụ...
Photo by Igor Lepilin "Put (something) to the torch" = Châm ngọn đuốc lên cái gì -> Cố tình thiêu cháy để phá hủy cái...
Photo by Tim Mossholder "Put (something) to a/the vote" = Đưa ra biểu quyết cho vấn đề/việc gì; đưa ra quyết định bằng cá...
Photo by Hari Nandakumar "Put (something) into words" = nói điều gì ra lời, diễn tả điều gì bằng lời; nói ra hết suy ngh...