Photo by Eric Ward "Put up a struggle" = Chiến đấu/cạnh tranh/đương đầu với quyết tâm cao và đặc biệt khi mình đang ở th...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Eric Ward "Put up a struggle" = Chiến đấu/cạnh tranh/đương đầu với quyết tâm cao và đặc biệt khi mình đang ở th...
Photo by Michał Parzuchowski "Put one foot in front of the other" = Đặt một bên chân ở trước chân kia -> Tiếp tục đi/...
Photo by Aranxa Esteve "Put in an appearance" = có mặt, đến cho có mặt một lát (ở buổi lễ...); chỉ xuất hiện/đến tham gia...
Photo by Christin Hume "Put in a hard day at work" = Một ngày làm việc mệt mỏi; một ngày làm việc siêng năng/cật lực. ...
Photo by Michael Ramey "Put in (one's) tuppence (worth)" = Chỉ đáng giá 2 xu -> Chia sẻ/nói ý kiến, quan điểm hoặ...
Photo by Melissa Askew "Put aside (one's) differences" = Gạt mọi sự khác biệt sang một bên -> xí xoá những chuyện ...
Photo by Max Bender "Put the whammy on" = Câu này dùng để chửi/nguyền rủa ai đó, "whammy" là cách đánh vần của...
Cam ép đê! Photo by Toa Heftiba "Put the squeeze (ép, vắt) on" = (thông tục) dùng sức ép đối với ai để hành động theo mộ...