Photo by Alicia Steels "Get credit for (something)" = Hưởng công trạng về (việc gì). Ví dụ The farmer doesn't...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Alicia Steels "Get credit for (something)" = Hưởng công trạng về (việc gì). Ví dụ The farmer doesn't...
Nghĩ nát óc. Photo by Mark Cruz "Get cracking" có từ cracking là xuất sắc, cừ khôi -> từ này nghĩa là hành động nhanh ...
Vẻ ngoài lịch sự, bên trong thanh nhã Photo by Josue Ladoo Pelegrin from Pexels 'Gentle giant' = những người trông to lớn, k...
Hiền lành như chú cừu non Photo by Kat Jayne from Pexels 'Gentle as a lamb' = hiền lành như con cừu non -> nghĩa là hiền ...
Đây chỗ này sửa đi này Photo by fauxels 'Beg to disagree' = một cách nói lịch sự khi không đồng ý. Ví dụ If we tell you...
Photo by: Lubo Minar on Unsplash "Dumbass" -> nghĩa là ngu ngốc, ngu xuẩn. Ví dụ Dumbass Mississippi Governor Gon...
Photo by: Kolar.io on Unsplash "Shotgun shack" có từ shack là cái lều, lán -> cụm từ này nghĩa là ngôi nhà một tầng, tr...
Photo by Matej from Pexels "Scare quotes" = dấu ngoặc kép đáng sợ -> nhấn mạnh từ/trích dẫn câu trong dấu ngoặc "....