Audrey Hepburn - biểu tượng của điện ảnh và thời trang Mỹ. Photo courtesy Rare Audrey Hepburn "Old Hollywood" = thời kỳ Hol...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Audrey Hepburn - biểu tượng của điện ảnh và thời trang Mỹ. Photo courtesy Rare Audrey Hepburn "Old Hollywood" = thời kỳ Hol...
Đi thảm đỏ thôi có cần đẹp vậy không? :D Photo by Caroline Bonarde UcciTheo "Hollywood moment" nghĩa là khoảnh khắc/thời đi...
Trẻ cần được giáo dục song song kiến thức khoa họa và tâm sinh lý học. Photo by Frontierofficial "Inopportune moment" nghĩa...
Vâng, quả là một khoảnh khắc đáng nhớ! Photo by a.lookinphoto "Have (one's) moments" nghĩa là khoảnh khắc để đời, thời ...
Để tóc vàng auto không thông minh? Photo by Pixabay from Pexels "Have a blond moment" nghĩa là chỉ trạng thái không thông ...
Quá khứ là ký ức, tương lai chưa xảy ra nhưng hiện tại là nơi ta đang sống. Photo by Roberto "At this moment in time" nghĩa...
Không dễ để khống chế ngọn lửa. Photo by Robin Steinkläubl "Any moment now" hoặc "any minute" nghĩa là nhanh ch...
Photo by Christina Morillo from Pexels "A-ha moment" hiểu như tiếng Việt vậy, nghĩa là khi bạn "à há" vì bất ng...
Ai rồi cũng sẽ già, nhưng già như thế nào là lựa chọn của bạn. :D Photo by Andrea Piacquadio from Pexels "A senior moment"...
"Rồi rồi, đang tới đây." Photo by Ba Phi from Pexels "(One) be with you in a moment" nghĩa là hãy kiên nhẫn chờ...
Photo by Damir Spanic on Unsplash "Budget (something) for (something)" nghĩa là để dành, tiết kiệm một thứ gì đó (thường là...
Ai chưa biết nấu ăn thì vào trang này nhé, hữu ích lắm! Photo by Jeff Sheldon on Unsplash "Furnish (someone/something) with/for (...
Photo by Tim Foster on Unsplash "Make (someone's)/the rounds" nghĩa là kiểm tra; thực hiện các cuộc viếng thăm thường ...
Bây giờ chúng nó mỗi đứa cầm một cái điện thoại rồi còn đâu :( Photo by: The New York Public Library on Unsplash "History repea...
Photo by: Levi Jones on Unsplash "The last of the lot" = cuối cùng của lô hàng -> nghĩa là người hoặc vật cuối cùng tro...
Photo by: Pixabay on Pexels "Grease the skids" = bôi trơn má phanh -> nghĩa là làm cho mọi việc trở nên dễ dàng thuận t...
Photo by: Andrea Piacquadio on Pexels "Use some elbow grease" -> nghĩa là nỗ lực, cố gắng làm việc, thường là khi lau c...
Tôi chưa bao giờ dám trái lệnh của sếp!!! Photo by Craig Whitehead on Unsplash "Follow (someone's) lead" nghĩa là theo ...
Photo by: serjan midili on Unsplash "The squeaking wheel gets the grease" = bánh xe kêu sẽ được tra dầu -> nghĩa là ngư...
Yeah, thành công rồi! Photo by bruce mars "Get untracked" -> nghĩa là ổn định trong công việc của mình, vào nền nếp và...