đó là chủ nghĩa dân tộc ... Những người Ả Rập theo chủ nghĩa dân tộc cùng nhau nổi dậy càn quét dân Do Thái ở Jerusalem. ... Việt N...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
đó là chủ nghĩa dân tộc ... Những người Ả Rập theo chủ nghĩa dân tộc cùng nhau nổi dậy càn quét dân Do Thái ở Jerusalem. ... Việt N...
Lễ tuyên thệ được tổ chức long trọng ở địa phương. Photo by Wisnu Widjojo on Unsplash "Swear (someone) in (as something)" ...
Nói được là làm được. Photo by Thomas AE on Unsplash "Swear to" nghĩa là thề rằng, nói dứt khoát rằng cái gì là sự thật. &...
Nghiện bánh hay nghiện cô nàng bán bánh? Photo by Amid Mahdaviani from Pexels "Swear off (something)" nghĩa là hứa/thề khô...
Thề, ai nói điêu làm chó. Photo by Ben White on Unsplash "Swear by (someone or something)" nghĩa là tỏ ra tin, tỏ ra tín n...
Photo by Valeria Boltneva from Pexels 'On the chopping block' = nằm trên thớt -> nghĩa là trong tình trạng nghiêm trọng,...
Photo by Alex de Haas "Swear at (one)" nghĩa là nguyền rủa ai. Ví dụ A Video shared online shows the gang approach so...
Chiến đầu vì màu cờ sắc áo Photo by Patrick Case from Pexels 'Blocking and tackling' = chặn/cản và giành (bóng) -> kĩ năn...
Em nằm em mơ...Photo by Andrea Piacquadio from Pexels 'Catch a snooze' = ngủ giấc ngắn, chợp mắt. Ví dụ CNN's Richa...
"Tôi nói thật là đừng tin tôi." Photo by August de Richelieu from Pexels "Swear blind" nghĩa là nói dứt khoát, t...
Chửi bậy bị bố nghe thấy. Thôi xong. Photo by August de Richelieu from Pexels "Swear like a sailor" nghĩa là chửi tục, chử...
Trump thề rồi, các bạn hãy tin Trump. Photo by Gage Skidmore "Swear up and down" = thề lên thề xuống -> nghĩa là khăng k...
Photo by Tingey Injury Law Firm on Unsplash "Swear a warrant out" hoặc "swear out warrants" nghĩa là đưa ra giấy...
Photo by Pete Thomas "Swear someone to secrecy" nghĩa là bắt ai hứa giữ bí mật. Ví dụ With that, I told the CO where ...
Đồng đội nhắc chửi ít thôi kìa. Photo by jan.ashdown "Swear like a trooper" nghĩa là nói tục chửi thề, mở mồm ra là chửi rủ...
Photo by Daniel Jensen "Lost in the mists of time" = lạc giữa thời đại -> nghĩa là bị lãng quên hoặc bị thất lạc vì đã...
Photo by Levi Saunders "Show (someone) a good time" = cho ai có thời khắc tuyệt vời -> nghĩa là vui chơi, giải trí, tiêu kh...
Photo by Alexander Dummer "Screen time" -> nghĩa là thời gian người ta dành trên màn hình khi xem TV, nói chuyện và li...
Photo by Jordan Palmer "Right on time" -> nghĩa là đúng lúc, đúng thời gian đã định. Ví dụ “I'm happy that ...
Photo by Road Trip with Raj "Once upon a time" -> nghĩa là ngày xửa ngày xưa. Ví dụ Once upon a time a potentat...