Photo by: Katherine McCormack on Unsplash "Cross the Rubicon" = (chuyến) vượt sông Rubicon (của Julius Caesar tháng 1 năm...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by: Katherine McCormack on Unsplash "Cross the Rubicon" = (chuyến) vượt sông Rubicon (của Julius Caesar tháng 1 năm...
Photo by Kelly Lacy from Pexels "Second gear" nghĩa là (ô tô, xe máy...) tốc độ số 2. Có "fisrt gear" là số 1 và...
Photo by: Shane Rounce on Unsplash "Argy-bargy" -> nghĩa là cuộc tranh luận, thảo luận lớn tiếng. Ví dụ There wil...
Photo by Gustavo Fring from Pexels "(In) just a second" = chỉ trong một giây -> nghĩa là chỉ trong một khoảng thời gian...
Yêu vội cưới vội dễ "toang" lắm. Photo by Улака Улака from Pexels "Not give (something) a second thought" nghĩa ...
Thay tã cho con mình có gì mà đáng sợ chứ. Photo by Polina Tankilevitch from Pexels "Without a second thought" nghĩa là kh...
Thôi đi đường khác. Photo courtesy: NOT WITHOUT MY CAMERA!. "Take a different tack" có từ "tack" là đường chạy ...
Photo by: LYFE Fuel on Unsplash "As fit as a flea" có từ fit là mạnh khỏe, sung sức -> cụm từ này nghĩa là trong tình t...
Photo by: Wolfgang Hasselmann on Unsplash "A flea in your ear" = con bọ chét trong tai -> nghĩa là lời chỉ trích gay gắ...
Photo by: Jonathan Borba on Unsplash "Born out of wedlock" có từ wedlock là hôn nhân -> cụm từ này nghĩa là con ngoài g...
Photo by: Biel Morro on Unsplash "Born within the sound of Bow bells" = sinh ra trong tiếng chuông nhà thờ -> cụm từ nà...
Photo by: Emilio Garcia on Unsplash "Crack of doom" = vết nứt tử thần-> nghĩa là ngày Phán xét trong Cơ đốc giáo, ngày ...