Photo by Alex Haney on Unsplash "Rotten to the core" = thối từ lõi, rữa từ trong ra ngoài, nhà dột từ nóc -> nghĩa là chỉ tình...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Alex Haney on Unsplash "Rotten to the core" = thối từ lõi, rữa từ trong ra ngoài, nhà dột từ nóc -> nghĩa là chỉ tình...
Tự thưởng bản thân. Photo by Morning Brew on Unsplash "Spoil (one) rotten" (tiếng lóng) nghĩa là mang lại thứ người đó mong muốn....
Cẩn thận nhầm tiền giả. Photo by John Guccione www.advergroup.com from Pexels "Something is rotten in (the state of) Denmark" ngh...
Photo by Timothy Grindall from Pexels "Soon ripe, soon rotten" hoặc "early ripe, early rotten" = chín sớm thối sớm, sớm...
Cãi bằng được mới thôi. Photo by AEPSP "Argue him down" nghĩa là cãi lại được ai, chiến thắng cuộc tranh luận. "Argue somethi...
Photo by Stanley Zimny "Argue one's way out (of something)" nghĩa là nói chuyện/tranh luận để giải quyết vấn đề. Ví dụ C'm...
Photo by: Alexander Schimmeck on Unsplash "Blast to smithereens" có smithereens là mảnh vụn -> cụm từ này nghĩa là phá hủy ho...
Dùng sữa chua đắp mặt là chuẩn rồi, vừa rẻ vừa công hiệu. Photo by Shiny Diamond from Pexels "Can't argue with that" nghĩa là...
Người ta cãi nhau vì người ta thích thế! Photo by Jack Sparrow from Pexels "Arguing for the sake of arguing/argument" nghĩa là cố...
Chúng cháu phản đối! Photo by Adrian Sommeling "Argue the toss" nghĩa là phản đối, xung đột ý kiến. Thường dùng ở Anh, Úc. Ví dụ “...
Photo by TeachAgPSU "Argue the point" nghĩa là tranh cãi, tranh luận một quan điểm cụ thể của vấn đề đang bàn, không mang tính chấ...
Mỗi người nhịn đi một tí xem nào. Photo by Odonata Wellnesscenter from Pexels "Argue round and round" hoặc "argue around and...
Photo by Frederick Tubiermont on Unsplash "In the round" nghĩa là nhìn thấy từ mọi phía (sân khấu dạng vòng cung, khán giả quây x...
Dạo quanh hóng gió. Photo by Yogendra Singh from Pexels "Go/do the rounds of (something)" nghĩa là đi một vòng, đi dạo, tuần tra....
Photo by: Anita Jankovic on Unsplash "A blast from the past" = cú bắn từ quá khứ -> nghĩa là điều gì gợi nhớ về ngày xưa. Ví...
Ôi trời cái mái tóc! Photo by Gratisography from Pexels "For (one's) liking" nghĩa là theo sở thích của bạn. Ví dụ This hair ...
Tự nhiên ngồi thần ra chi. Photo by Marx Ilagan from Pexels "For a/one minute" nghĩa là trong khoảng thời gian dài. Nếu dùng tron...
Photo by Quino Al "At the wheel" có wheel là tay lái (tàu thủy, oto v.v...) -> cụm từ này nghĩa là đảm nhận, chịu trách nhiệm ...
Photo by: Josh Appel on Unsplash "Tickle the ivories" có từ ivory là phím đàn piano -> cụm từ này nghĩa là chơi đàn piano. V...
Photo by Dan Nelson "At the top of the/(one's) agenda" có agenda là những việc phải làm -> cụm từ này nghĩa là được ưu tiê...
Photo by Jorge Franco "At the top of the hour" -> nghĩa là lúc giờ bắt đầu như 12h00, 3h00 v.v... Ví dụ The drawbridge (cầu ké...
Photo by Emile Guillemot "At the top of (one's) voice" = mức giọng cao nhất -> nghĩa là nói rất to; hét toáng lên. Ví dụ ...
shared from fb lê thống nhất , ----- Là tình nhân với chồng vất vả lắm em ơi! Suốt cả mấy chục năm vẫn con người như vậy Suốt cả mấy chục n...
Photo by Guille Álvarez "At the summit of (one's) success" có summit là đỉnh, điểm cao nhất -> cụm từ này nghĩa là tại đỉn...