sex

của con bọ cách đây 50 triệu năm, còn nguyên vẹn, thấy rõ cả chim :D ----- Insects (côn trùng) are legion (nhiều vô số kể, nhiều đến nỗi đếm...

phrase

Photo by Kolya Korzh on Unsplash "In low cotton" -> nghĩa là chán nản, thất vọng, phiền muộn. Ví dụ  She was in low cotton bec...

phrase

Photo by Priscilla Du Preez on Unsplash "Fudge the issue" có fudge là né tránh -> cụm từ này nghĩa là né tránh vấn đề, tránh k...

phrase

Photo by  Giulia May “Be on the in” -> nghĩa là tiếp cận, nắm được thông tin nội bộ hoặc bí mật. Ví dụ He's not the one of insiders, ...

phrase

Photo by  Micheile Henderson “Be in the money” -> nghĩa là có rất nhiều tiền, được thưởng nhiều tiền. Ví dụ The owner is not obliged to e...

phrase

Photo by  M. “Be in floods (of tears)” -> nghĩa là nước mắt giàn giụa, khóc rất nhiều, thường xuyên. Ví dụ This accumulation (chất đống, ...

phrase

Photo by  Sam Solomon “Be on the bum” có bum là kẻ ăn vô công rồi nghề, hạng tồi -> cụm từ này nghĩa là ăn bám; nghĩa khác là làm việc, h...

phrase

Photo by  Morning Brew “Be quids in” = được mấy pao -> nghĩa (lóng) là được lời to. Ví dụ We could all benefit from a bit of extra cash a...