Micheal Jackson's "Beat it". Photo courtesy badgreeb RECORDS . ' Beat it ' nghĩa là đi chỗ khác chơi (go away im...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Micheal Jackson's "Beat it". Photo courtesy badgreeb RECORDS . ' Beat it ' nghĩa là đi chỗ khác chơi (go away im...
by Nguyễn Xuân Nghĩa, shared via Dainamax Tribune . ----- Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey) là quốc gia còn lại của Đế quốc Ottoman được thà...
theo tôi biết thì hai em này... ;) Photo by ROMAN ODINTSOV from Pexels. 'As far as I know' được dùng để diễn đạt khi bạn nghĩ điều...
'Be of my age' nghĩa là cỡ tuổi tôi, trạc tuổi tôi. Ví dụ "I was very adamant (cứng rắn, sắt đá, gang thép) about us ca...
Cẩn thận bị dead meat. Photo courtesy Alaska Carter . 'Dead meat' nghĩa lóng là xác chết (a corpse or carcass) ; cụm từ này ng...
'Be my guest' nghĩa là 'xin cứ tự nhiên' (please do) . Ví dụ If you really think that you can do better with Curtain ...
Nhân tiện, Thổ Nhĩ Kỳ* đánh Iraq luôn. Photo courtesy Expert Infantry . 'By the way' là một cụm từ để ngụ ý người nói sẽ nói t...
Ready to fledge. Photo courtesy coniferconifer . 'Foul one's own nest' nghĩa là tự làm hại mình, gậy ông đập lưng ông (to ...
Đừng sợ mắc lỗi lầm. Photo courtesy Celestine Chua . 'Homer sometimes nods' nghĩa là kể cả người tài năng nhất đôi khi cũng mắ...
OBEY. They Live, great movie. Photo courtesy Poster Boy . 'Bring someone to heel' nghĩa là bắt buộc ai đó phải hành động có kỉ...
shared from Bao Anh Thai . ----- Nhân chuyện mọi người sôi nổi bàn về chuyện các du học sinh Việt Nam ở nước ngoài nên về nước hay ở lạ...
tại Nha khoa Hoàn Mỹ, 39 Quang Trung, bác sĩ Minh, 20 phút xong, phăng teo cái răng sâu, rất nhẹ nhàng, Bài trước: Ăn để sống hay s...
The Small Tactical Optical Rifle Mounted (STORM) Micro-Laser Rangefinder (MLRF). Photo courtesy Program Executive Office Soldier . ...
Rất hợp với dáng em. Photo courtesy Siavash Ghadiri Zahrani . 'White lie' nghĩa là lời nói dối nhỏ nhặt , thường không gây hại...
'Take it or leave it' nghĩa là hoặc lấy hoặc không, không có lựa chọn nào khác, phải chấp nhận hoặc từ chối mà không được ra điều k...
'The sooner the better' nghĩa là (việc gì làm/xong) càng sớm (thì) càng tốt (the sooner something [referred to] gets done, the bett...
'Sooner or later' nghĩa là một lúc nào đó trong tương lai, cuối cùng thì (chuyện gì đó sẽ xảy ra); sớm hay muộn, chẳng chóng thì ch...
Unbelievable. Children watching a street artist, Covent Garden. Photo courtesy David Guyler . 'Too good to be true' (quá tốt ...
Aches and pains. Photo courtesy Quinn Dombrowski . 'A bitter pill to swallow' nghĩa là một sự thật không mấy dễ chịu mà phải c...
Mastery synthesizes the years of research Robert Greene conducted while writing the international bestsellers The 48 Laws of Power, The ...