Photo by Jessica Flavia "Put a bug in (one's) ear" = Đặt máy ghi âm trong lỗ tai -> Nói chuyện với ai để truyền đ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Jessica Flavia "Put a bug in (one's) ear" = Đặt máy ghi âm trong lỗ tai -> Nói chuyện với ai để truyền đ...
Đi đào vàng gặp bom nổ. Photo by British Library "Put a bomb under (someone or something)" = Đặt bom ở dưới -> Động vi...
Photo by Christiann Koepke "Put (something) on the front burner" = Đặt ở trước mặt của phần đốt cháy -> Chỉ điều gì đ...
Photo by Sharon McCutcheon "Put (something) into plain language" = Diễn đạt điều gì bằng tiếng Anh/ngôn ngữ một cách rõ r...
Photo by CDC "Put (something) into operation" = đi vào hoạt động -> Bắt đầu thực hiện/sử dụng việc gì. Ví dụ T...
Photo by pawel szvmanski "Put (something) in(to) perspective" = Làm sáng tỏ, đánh giá đúng giá trị thực và tầm quan trọng...
founder & CEO của Dell Technologies sống ở căn penthouse của Steinway Tower (địa chỉ 111 West 57th Street, cao 435m, mỏng nhất thế giới...
Photo by: Pixabay on Pexels "Touch a sore spot" = chạm vào chỗ đau -> nghĩa là làm ai tổn thương/buồn bực vì nhắc đến v...
Chú mặc cái gì thế kia! Photo courtesy: Jonahdsh "Sell somebody short" -> nghĩa là xem thường ai đó. Ví dụ Don'...
Photo by Thought Catalog "Put (something) in quotes" = Đánh dấu ý, đoạn văn hoặc câu bằng dấu ngoặc kép (highlight hoặc ...
All women are actresses, dear. I'm just clever enough to get paid for it. ~ Grace Ballard Bài trước: Cuộc sống thật điên rồ
Bạn bè thực sự là những người sẵn sàng cà khịa và chửi thẳng mặt bạn. Photo by Daria Shevtsova from Pexels "See the error of ...
Photo by Kristina Paparo on Unsplash "That way madness lies" hoặc "that way lies madness" có từ "madness&qu...
Photo by Library of Congress on Unsplash "Out of harm's way" = an toàn, không còn trong tình thế nguy hiểm nữa. Ví...
Photo by Emerson Vieira on Unsplash "No two ways about it" = không có lựa chọn khác, không thể giải thích khác đi được, kh...
Hãy cứ để thời gian làm việc của nó. Photo by Rita Tipunina from Pexels "Nature's way of (doing something)" = cách tự ...
Cài áo vào anh gì ơi!! Photo by: Scorpio Creative on Unsplash "Medallion man" có từ medallion là huy chương -> cụm từ n...
Tự nhiên ngửi thấy mùi thơm. Photo by Maria Perez from Pexels "Halfway decent" = khá tốt, hữu ích, khá thú vị, kha khá... ...
Photo by Isaac Weatherly from Pexels "A halfway house" kết hợp giữa "halfway" (nửa đường) và "house" (...
Nâng cấp đường. Photo by Tranmautritam from Pexels "Make headway" nghĩa là tiến triển, tiến bộ, cải thiện. Ví dụ The...
Photo by JD Weiher "Put (something) in motion" = Làm cái gì chuyển động -> Khiến việc gì bắt đầu diễn ra/xảy ra. ...
Photo by Patrick Fore "Put (something) down in writing" = Ghi lại bằng văn bản để trở nên xác thực. Ví dụ What ha...