Photo by: Tommy Lee Walker on Unsplash "Fate is sealed" -> nghĩa là định mệnh, số phận đã được định sẵn. Ví dụ Th...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by: Tommy Lee Walker on Unsplash "Fate is sealed" -> nghĩa là định mệnh, số phận đã được định sẵn. Ví dụ Th...
Photo by Tupinicomics "Empty threat" nghĩa là mối đe dọa không đáng sợ, không nguy hiểm, không có giá trị. Ví dụ But ...
Chào anh chị, em ngồi đây từ chiều qua nhưng vẫn chưa thấy bóng dáng tổ chức từ thiện nào. Photo by Nate Greno on Unsplash "Emp...
bảo hiểm thật sự phải là bảo vệ cá nhân khỏi bị "mất tiền" vì "rủi ro không lường trước". với các khoản tiền khấu trừ...
sao dừng đèn đỏ, kiểm tra giấy tờ, bắn tốc độ v.v... phải là cảnh sát, tại sao giao việc ứng phó với người dân bình thường, người đi đư...
shared from fb Phạm Phương, ----- Người có đôi mắt hiền là người từng thấy những chuyện đắng cay trong cuộc sống nhiều hơn ai hết; rồi ...
shared from fb Vũ Thị Thuận, ----- Một người cha nói với con trai của mình vừa tốt nghiệp: - Con đã tốt nghiệp, Bố dành tặng con ch...
Có một con chuột rơi vào trong một cái hũ toàn là gạo. Nó cảm thấy cuộc sống thật an nhàn và thế là nó chỉ ở yên đấy rồi hưởng thụ, mà không...
Photo by: Katya Austin on Unsplash "As sure as fate" = chắc như định mệnh -> nghĩa là hoàn toàn chắc chắn, không nghi n...
Photo by: David Clode on Unsplash "Pick one's pocket" nghĩa là "móc túi", ăn trộm, ăn cắp, thó... Ví dụ ...
Photo by: Markus Spiske on Unsplash "Bitch and moan" -> nghĩa là than vãn, than phiền. Ví dụ Perhaps best of all ...
Photo by Giovanni Portelli "Fancy-dress ball" nghĩa là buổi khiêu vũ, trong đó mọi người mặc "fancy-dress" (bộ tr...
Photo by Naim Benjelloun from Pexels "Fancy goods" nghĩa là đồ lưu niệm được trang trí đẹp, quà tặng nhỏ xinh, đồ lặt vặt....
Văn hóa pow-wow. Photo by Genaro Servín from Pexels "Fancy dance" nghĩa là những động tác nhảy điêu luyện, công phu của po...
Photo by Preillumination SeTh on Unsplash "Fancy footwork" nghĩa là động tác chân phức tạp, độc đáo (vũ công, cầu thủ...)....
Đẹp rồi, ngắm hoài. Photo by yulia pantiukhina on Unsplash "This/it doesn't quite suit me" nghĩa là điều đó không phù ...
Photo by Achraf Talha on Unsplash "Suit (oneself) up" nghĩa là lên đồ, mặc đồ vào (thường những bộ đồ theo dịp quan trọng,...
Ở đâu cũng được, tôi dễ tính ấy. Photo by André Cook from Pexels "(It) suits me (fine)" nghĩa là điều đó ổn với tôi, tôi k...
Photo by Aubrey Rose Odom “Not for the life of (one)” = không dành cho cuộc đời ai -> câu này thường được dùng khi bạn không thể...
Photo by Markus Spiske “Mark (one) for life” = đánh dấu cả đời -> nghĩa là điều gì đó tác động/ảnh hưởng đến tâm trí ai suốt đời...
Photo by Jay Wennington “Make life difficult (for one) -> nghĩa là khiến cho cuộc sống của ai gặp khó khăn, rắc rối và áp lực. ...
Vì bộ quần áo mà bạo động. Photo by istolethetv "Zoot suit" nghĩa là bộ quần áo dút, một loại trang phục phổ biến ở nam giớ...
Photo by Kawin Harasai “Make a life for (oneself)” = tạo dựng cuộc sống cho chính mình -> nghĩa là tự thiết lập, phát triển nghề...
"Cậu muốn làm gì thì làm, đừng gọi cho tôi nữa!" Photo by Gustavo Fring from Pexels "Suit oneself" nghĩa là hành...