Photo by bruce mars "Doss down (for some time)" có doss là ngủ, giường -> cụm từ này có nghĩa là nằm xuống ngủ một lúc...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by bruce mars "Doss down (for some time)" có doss là ngủ, giường -> cụm từ này có nghĩa là nằm xuống ngủ một lúc...
Photo by Damir Spanic "Do/serve (one's) time" -> nghĩa là chịu hết thời gian ở tù. Ví dụ “Ms. Janavs should...
Photo by Nathana Rebouças "Dance out of time" -> nghĩa là nhảy sai nhịp/trật nhịp điệu. Ví dụ We may waltz (nhả...
Photo by Tristan Colangelo "Come back anytime" -> câu này thường nói với khách/ai đó, nghĩa là hãy quay lại bất kỳ lúc...
Photo by Dan Gold "Can't call (one's) time (one's) own" = không có thời gian của riêng mình -> nghĩa là là...
Photo by Clay Banks "Buy (something) on time" = mua đúng hạn -> nghĩa là mua trả góp, mua cái gì và cam kết sau này tr...
Photo by Kevin Curtis "Bean time" = thời điểm ăn đậu -> nghĩa là tới giờ ăn tối. Ví dụ Bean time! Dinner is ser...
Photo by PNG Design "For the time being" -> nghĩa là ngay bây giờ, ở thời điểm hiện tại. Ví dụ For the time bei...
Photo by Nathan Dumlao "Be only a matter of time" = chỉ là vấn đề thời gian -> nghĩa là sớm muộn cũng sẽ xảy ra và sau...
Photo by Sidney Severin "At this moment in time" = vào đúng khoảnh khắc này -> nghĩa là ngay bây giờ, ngay lúc này, ở ...
Photo by Sasha Freemind "At that point in time" -> cụm từ này để diễn tả một thời điểm nào đó trong quá khứ. Ví d...
Photo by pawel szvmanski "At no time" -> nghĩa là không bao giờ (NEVER). Ví dụ “While Mr. Cook has struggled wi...
Photo by Sonja Punz "At a set time" -> nghĩa là theo thời gian đã định. Ví dụ Of course, there are many jobs th...
Photo by Wil Stewart "Arrow of time" = hướng thời gian -> nghĩa là miêu tả cách thời gian trôi từ quá khứ đến tương la...
Photo by Gerrit Vermeulen "Ahead of (one's) time" = vượt thời gian/trước thời đại -> nghĩa là sớm hơn/trước thời g...
Photo by: Colton Sturgeon on Unsplash "Goggle-eyed" -> nghĩa là trố mắt lên vì bất ngờ, nghĩa khác là say rượu. Ví ...
Photo by: Isaac Smith on Unsplash "By fits and starts" -> nghĩa là không đồng đều, thất thường, theo từng đợt. Ví d...
Photo by: fran hogan on Unsplash "Rest on one's oars" = nghỉ tay chèo -> nghĩa là nghỉ ngơi sau khi đạt được mục ti...
Photo by Stephen Arnold "A good time was had by all" -> nghĩa là tất cả mọi người đã có thời gian vui vẻ với nhau. ...
Photo by Nine Köpfer "The breath of life" = hơi thở cuộc sống -> nghĩa là điều cần thiết mà ai cũng cần và phụ thuộc v...
Photo by sarandy westfall "Set (one) up for life" = thiết lập cuộc sống cho ai -> nghĩa là cung cấp đủ tiền cho ai sốn...
Photo by: Marc Rafanell López on Unsplash "Lean over backward to do something" -> nghĩa là cố gắng, dồn hết công sức để...
Photo by: Jonathan Chng on Unsplash "Lean and mean" -> nghĩa là sẵn sàng/sẵn lòng làm việc chăm chỉ/cần cù/thật hiệu qu...