Ôi sao lại đông thế này! Photo courtesy: Gerard Mahieu "Thread someone's way through" có từ "thread" là len, ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Ôi sao lại đông thế này! Photo courtesy: Gerard Mahieu "Thread someone's way through" có từ "thread" là len, ...
Đang buồn! Có ai "thọc lét" giùm không? Photo courtesy: yrjö jyske "Tickle your ribs" = cù lét xương sườn -> l...
Photo by Jorge Lázaro "Put a con on (one)" = Lèo lái, đánh lừa, lừa bịp ai. Ví dụ Let nobody put a con on you, the...
Photo by Jakob Owens "Put a cap on (something)" = Đặt một cái đỉnh/chóp lên việc gì -> Đặt ra một giới hạn rõ ràng cho...
Photo by Jessica Flavia "Put a bug in (one's) ear" = Đặt máy ghi âm trong lỗ tai -> Nói chuyện với ai để truyền đ...
Đi đào vàng gặp bom nổ. Photo by British Library "Put a bomb under (someone or something)" = Đặt bom ở dưới -> Động vi...
Photo by Christiann Koepke "Put (something) on the front burner" = Đặt ở trước mặt của phần đốt cháy -> Chỉ điều gì đ...
Photo by Sharon McCutcheon "Put (something) into plain language" = Diễn đạt điều gì bằng tiếng Anh/ngôn ngữ một cách rõ r...
Photo by CDC "Put (something) into operation" = đi vào hoạt động -> Bắt đầu thực hiện/sử dụng việc gì. Ví dụ T...
Photo by pawel szvmanski "Put (something) in(to) perspective" = Làm sáng tỏ, đánh giá đúng giá trị thực và tầm quan trọng...
founder & CEO của Dell Technologies sống ở căn penthouse của Steinway Tower (địa chỉ 111 West 57th Street, cao 435m, mỏng nhất thế giới...
Photo by: Pixabay on Pexels "Touch a sore spot" = chạm vào chỗ đau -> nghĩa là làm ai tổn thương/buồn bực vì nhắc đến v...
Chú mặc cái gì thế kia! Photo courtesy: Jonahdsh "Sell somebody short" -> nghĩa là xem thường ai đó. Ví dụ Don'...
Photo by Thought Catalog "Put (something) in quotes" = Đánh dấu ý, đoạn văn hoặc câu bằng dấu ngoặc kép (highlight hoặc ...
All women are actresses, dear. I'm just clever enough to get paid for it. ~ Grace Ballard Bài trước: Cuộc sống thật điên rồ
Bạn bè thực sự là những người sẵn sàng cà khịa và chửi thẳng mặt bạn. Photo by Daria Shevtsova from Pexels "See the error of ...
Photo by Kristina Paparo on Unsplash "That way madness lies" hoặc "that way lies madness" có từ "madness&qu...
Photo by Library of Congress on Unsplash "Out of harm's way" = an toàn, không còn trong tình thế nguy hiểm nữa. Ví...
Photo by Emerson Vieira on Unsplash "No two ways about it" = không có lựa chọn khác, không thể giải thích khác đi được, kh...
Hãy cứ để thời gian làm việc của nó. Photo by Rita Tipunina from Pexels "Nature's way of (doing something)" = cách tự ...