Photo by Eric Ward "Put up a struggle" = Chiến đấu/cạnh tranh/đương đầu với quyết tâm cao và đặc biệt khi mình đang ở th...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Eric Ward "Put up a struggle" = Chiến đấu/cạnh tranh/đương đầu với quyết tâm cao và đặc biệt khi mình đang ở th...
Photo by Michał Parzuchowski "Put one foot in front of the other" = Đặt một bên chân ở trước chân kia -> Tiếp tục đi/...
Photo by Aranxa Esteve "Put in an appearance" = có mặt, đến cho có mặt một lát (ở buổi lễ...); chỉ xuất hiện/đến tham gia...
Photo by Christin Hume "Put in a hard day at work" = Một ngày làm việc mệt mỏi; một ngày làm việc siêng năng/cật lực. ...
Photo by Michael Ramey "Put in (one's) tuppence (worth)" = Chỉ đáng giá 2 xu -> Chia sẻ/nói ý kiến, quan điểm hoặ...
Photo by Melissa Askew "Put aside (one's) differences" = Gạt mọi sự khác biệt sang một bên -> xí xoá những chuyện ...
Photo by Max Bender "Put the whammy on" = Câu này dùng để chửi/nguyền rủa ai đó, "whammy" là cách đánh vần của...
Cam ép đê! Photo by Toa Heftiba "Put the squeeze (ép, vắt) on" = (thông tục) dùng sức ép đối với ai để hành động theo mộ...
Photo by Skylar Sahakian "Put/set the record straight" = Làm xác thực/rõ ràng về điều gì mà trước đó bị hiểu sai, giả mạ...
Photo by Joris Schünemann "Put the clamps on" = đặt cái kẹp lên trên -> Làm chậm/ngăn quá trình hoặc hoạt động của ai/...
Photo by aware creativelab "Put the boot in" = Cho ai ăn dép -> Đá ai liên tục dù họ đã thua/bị loại; sát muối vào vế...
Photo by Kris Mikael Krister "Put the bee on" = (từ lóng) nài xin, xin lải nhải (xin tiền). Ví dụ Berry also aske...
Photo by Robert Koorenny on Unsplash "God's honest truth" = sự thật của Chúa -> cụm từ này nghĩa là sự thật tuyệt đố...
Lời nói dối có tính sát thương cũng như gai hoa hồng kia vậy!Photo by Isi Parente on Unsplash "Be economical with the truth"...
Photo by Annie Spratt "Put the blocks on" = Đặt gạch trên cái gì -> Ngăn cản quá trình/sự xảy ra của cái gì; tạo ra t...
Photo by Louis Hansel @shotsoflouis "Put the acid on" = nghĩa là cầu xin ai/đề nghị, thỉnh cầu ai (tiền bạc, ân huệ...). ...
How to have a simple life. Photo by bruce mars "Put on weight" = Tăng cân/mập lên. Ví dụ "Nong May looks happ...
Là con gái thật tuyệt. Photo by Anastasia Dulgier "Put on the ritz" = Thể hiện/xuất hiện với vẻ lộng lẫy; sang trọng; th...
Do công việc thôi chớ cũng sợ độ cao lắm! Photo by Victor Garcia on Unsplash "(If the) truth be known" nghĩa là phải thừa n...
Photo by Christian Wiediger on Unsplash "Report in sick" nghĩa là báo ốm với cơ quan. Ví dụ Also, several workplace st...