Đi thật xa để trở về. Photo by Robert Bye “Get turfed out” có từ turf là đất đai riêng, mảnh đất riêng -> cụm từ này nghĩa là b...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Đi thật xa để trở về. Photo by Robert Bye “Get turfed out” có từ turf là đất đai riêng, mảnh đất riêng -> cụm từ này nghĩa là b...
Cute không nè? Photo by Johanneke Kroesbergen-Kamps “Get up on one's hind legs” = đứng trên hai chân sau, ngụ ý con ngựa khi b...
Muốn chạm được đáy biển. Photo by Kurt Cotoaga “Get to the bottom of" có từ bottom là đáy, cơ sở, ngọn nguồn -> cụm từ này ...
The first kiss. Photo by Rushil Venkateswar "Get to first base” = có điểm đầu tiên trong bốn điểm phải được chạm bóng (bóng c...
Đi mãi cũng chẳng thấy người. Photo by Taylor Simpson “Get there the firstest with the mostest” -> cụm từ này nghĩa là ai tới đ...
nhím làm tình dữ dội/ồn ào khi con người đang bị phong tỏa... ----- Hedgehogs (nhím) are having ‘very noisy’ sex while humans are in lo...
Người đàn bà hóa đá. Photo by John Salvino “Get the whetstone” = nhận đá mài -> nghĩa là kẻ nói dối. Thời Trung Cổ, đá mài được...
Photo by: Steve Tsang on Unsplash "From soup to nuts" = từ món canh đến món quả -> nghĩa là từ đầu đến cuối. Câu này li...