Anh có được như ngày hôm nay cũng nhờ một phần công lao của em! Photo by Raspopova Marina on Unsplash "Zenith of career/life...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Anh có được như ngày hôm nay cũng nhờ một phần công lao của em! Photo by Raspopova Marina on Unsplash "Zenith of career/life...
Photo by the weirdo on Unsplash "Unring the bell" = bỏ tiếng chuông rung -> cụm từ này nghĩa là những việc mà đã làm rồi...
Con phải biết là tới giờ ngủ rồi chứ!!! Photo by Picsea on Unsplash "You know better than that" = bạn phải biết nhiều hơn t...
Photo by Clay Banks on Unsplash "You can say that again" = đúng vậy -> cụm từ này nghĩa là hoàn toàn đồng ý. Ví dụ ...
Photo by Jamie Brown "Smile when you say that" = hãy cười khi bạn nói vậy -> nghĩa là cho tôi biết rằng bạn đang đùa thôi khi ...
Photo by KAL VISUALS "Say (something) to (one's) face" = nói trước mặt -> nghĩa là nói trực tiếp với ai, đặc biệt là điều ...
đi du lịch tưởng tượng nhé, công ty/đại lý du lịch đưa bạn ra sân bay, check in, kiểm tra hành lý, tháo giày, cởi thắt lưng qua hàng rào an...
Photo by Jonah Pettrich "Say (something) in plain/simple English" -> nghĩa là nói rõ ràng, rành mạch, dùng từ thông dụng, đơn ...
shared from fb phan lặng yên , ----- Đây là nàng Kópakonan - nhuốm phong sương trên một mỏm đá chênh vênh nhô ra biển, bờ bắc quần đảo Faroe...
cặp đôi tinh nghịch người Lithuanian thay tất cả ảnh trưng bày ở cửa hàng ikea bằng ảnh chụp chung (đi du lịch, tự sướng, say rượu đêm) của ...
Photo by Randy Jacob on Unsplash "Under no illusions" nghĩa là có ảo tưởng. Ví dụ After winning the League in 2013, S...
samsung quảng cáo tủ lạnh thông minh, kết nối internet bằng ý tưởng "làm mai/mối" cho các bạn độc thân dựa trên thức ăn trong tủ l...
Photo by: Nicholas Green on Unsplash "Work the crowd" -> nghĩa là khuấy động đám đông/khán giả. Ví dụ Many a time I’m the wa...
hóa ra thiệt hại ko tưởng, "rửa tiền" (trong máy giặt) để ko bị nhiễm corona virus :D ----- Money laundering (rửa tiền) is not a g...
shared from fb lã minh luận, ----- Hiện vợ chồng Obama lên án, tố cáo Tổng thống đương nhiệm Donald Trump là "nguỵ quân tử". Không...
Photo by Mimi Thian "Say (one's) piece" có piece là lời, cái việc -> cụm từ này nghĩa là chia sẻ quan điểm/ý kiến của mìn...
Photo by Artem Maltsev "On (one's) say-so" -> nghĩa là theo như sự cho phép/chấp thuận của ai. Ví dụ "I had no existe...
Photo by: Jonathan Cooper on Unsplash "Turn in one's badge" = giao nộp huy hiệu -> nghĩa là ngừng làm việc. Ví dụ Deves t...
người đàn ông trung niên bị bạn gái bắn vào nách vì... ngáy quá to :D ----- A Florida woman is accused of shooting her boyfriend in the armp...
Photo by: Annie Spratt on Unsplash "Toss and turn" -> nghĩa là trở mình vì khó ngủ, cố chìm vào giấc ngủ ngon/ngủ yên giấc. Ví...