Photo by sarandy westfall on Unsplash "In recent memory" = trong trí nhớ gần đây -> nghĩa là trong khoảng thời gian gần đây. V...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by sarandy westfall on Unsplash "In recent memory" = trong trí nhớ gần đây -> nghĩa là trong khoảng thời gian gần đây. V...
Photo by ian dooley on Unsplash "Know from memory" -> nghĩa là có thể kể lại điều gì hoàn toàn dựa vào trí nhớ mà không cần th...
Đừng như bọn tôi! Photo courtesy: Mark Miller "Pig out" = ăn như heo -> nghĩa là ăn hau háu. Ví dụ I started to ask myself if I...
Photo by MIKHAIL VASILYEV on Unsplash "Make a bolt for it" -> nghĩa là chạy trốn. Ví dụ We couldn’t get through. My dog tried ...
Photo by Jen Theodore on Unsplash "Bucket of bolts" = xô bu-lông -> nghĩa là máy móc như xe ô tô, xe máy đã cũ nát, hư hỏng. V...
Photo by Nicolas Brulois on Unsplash "Give the bucket" -> nghĩa là đuổi ra không cho làm, sa thải. Ví dụ The company gives th...
Photo by Macau Photo Agency on Unsplash "The rain came down /fell in buckets" -> nghĩa là mưa rơi xối xả. Ví dụ Yesterday the...
Photo by Markus Spiske on Unsplash "Have sporting blood" -> nghĩa là có máu thể thao, thích phiêu lưu mạo hiểm, cảm giác mạnh....
Photo by Ahmed Zayan on Unsplash "Maneuver him out of something" -> nghĩa là vận động, thao túng (tinh vi, gian lận) ngăn cản ...
Photo by Ruth Enyedi on Unsplash "Manoeuvre the apostles" = vận động các tông đồ -> nghĩa là lấy tiền người này trả cho người ...
Photo by Specna Arms on Unsplash "Freedom of/room for maneuver" = tự do điều động -> nghĩa là cơ hội thay đổi hay ảnh hưởng đế...
Photo by Some Tale on Unsplash "Drop an acquaintance" -> nghĩa là phớt lờ người quen/người thân. Ví dụ It will be advisable f...
Photo by Tarikul Raana on Unsplash "Drop his aitches" = không phát âm được chữ h (aitches) -> nghĩa là ít học, quê mùa. Ví dụ ...
Photo by Torsten Dederichs on Unsplash "Clear the deck" = rời khỏi boong tàu (chuẩn bị chiến đấu) -> nghĩa là dừng làm điều gì...
Photo by ammiel jr on Unsplash "Shuffle the deck" = tráo bài -> nghĩa là thay đổi tình huống bằng cách sắp xếp lại nhân lực ho...
Photo by Andrew Coop on Unsplash "Have the deck stacked against" = bài (bạc) bị chia gian lận -> nghĩa là hầu như không có cơ ...
Photo by Luis Villasmil on Unsplash "Can't stand the pace" có can't stand là không chịu được, không thích -> cụm từ n...
Photo by Mariah Hewines on Unsplash "Compass her purpose" có compass là thực hiện, hoàn thành -> cụm từ này nghĩa...
Photo by Maxim Hopman on Unsplash "Compass his death" có compass là âm mưu, mưu đồ -> cụm từ này nghĩa là âm mưu giết ai. Ví d...
Photo by David Schultz on Unsplash "Carry the war into the enemy's camp" -> nghĩa là tấn công (chứ không chỉ giữ thế thủ)....