Photo by Connor Botts “Evil be to him who evil thinks” -> nghĩa là điều tồi tệ, xấu xa sẽ xảy ra với những người nghĩ ác. Ví dụ Today DM...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Connor Botts “Evil be to him who evil thinks” -> nghĩa là điều tồi tệ, xấu xa sẽ xảy ra với những người nghĩ ác. Ví dụ Today DM...
Không làm sao có ăn. Photo by Adrian Swancar “Can't be arsed” = không thể ngu xuẩn hơn -> nghĩa là không sẵn lòng hoặc mất hứng để h...
Photo by Tiago Bandeira “Climbing the walls” = leo tường -> nghĩa là lo âu hoặc bực bội đến điên cuồng. Ví dụ I climb the walls for havi...
Photo by Geoff Park “Fall prey to” = làm mồi -> nghĩa là nạn nhân của ai/điều gì. Ví dụ Deni Avdija fall prey to an anti-Semitic hoax (...
Anh chỉ biết câm nín. Photo by whoislimos “Fit to be tied” = bực đến nỗi buộc lại -> nghĩa là tức đến nỗi làm điều không suy nghĩ, hết s...
Như chưa hề có cuộc chia ly. Photo by lucas Oliveira “(I) have to be moving along” -> nghĩa là đến lúc tôi phải rời đi. Ví dụ I have to ...
Photo by chester wade “If need be” -> nghĩa là nếu nó cần thiết. Ví dụ He questioned whether whoever had made the call to ban the book h...
Đợi oppa chuyển xiền. Photo by Alexey Elfimov “I'm not made of money” = tôi không được tạo ra từ tiền -> nghĩa là tôi không có nhiều...
Tình huống tệ nhất cũng đã xảy ra. Photo by Max Bender “It can't be helped” = không giúp ích gì cả -> nghĩa là không có gì cứu vãn đ...
Photo by George Gvasalia “It'll be a cold day in hell” = sẽ là một ngày giá lạnh ở dưới địa ngục -> nghĩa là điều không bao giờ hoặc...
Photo by Brooke Cagle on Unsplash "Low man on the totem pole" -> nghĩa là người có vị trí thấp nhất, ít quan trọng nhất tron...
Photo by Victoriano Izquierdo on Unsplash "Is in a flap" -> nghĩa là trong trạng thái hoảng loạn, điên cuồng. Ví dụ The reason...
Có khẩu trang thì mới giữ bản thân nguyên vẹn được. Photo by Izzy Park on Unsplash "All in one piece" = tất cả nguyên vẹn -> n...
Photo by Keith Johnston on Unsplash “Lose a step” = trượt chân -> nghĩa là mất đi sự nhanh nhẹn, khéo léo (thường dùng trong thể thao). ...
Photo by Zeyn Afuang on Unsplash "Live on the smell of an oily rag” = sống nhờ mùi giẻ thấm dầu -> nghĩa là sống tiết kiệm, sống vớ...
Photo by Angela Bailey on Unsplash “In (one's) glad rags” -> nghĩa là mặc quần áo sang trọng. Ví dụ But then after a few more weeks ...
Xe chó kéo. Photo by Jérémy Stenuit on Unsplash "Bring up the rear" có rear là phía sau, ở cuối -> cụm từ này nghĩa là di chuy...
Photo by Irene Kredenets on Unsplash "Button up one's purse" = cài nút túi tiền -> nghĩa là keo kiệt, bủn xỉn. Ví dụ You ...
Im lặng là vàng! Photo by Christian Langballe on Unsplash "Button up one's mouth" = cài nút ở miệng lại -> nghĩa là im thi...
Photo by Clever Sparkle on Unsplash "Have all (one's) buttons" = có tất cả nút -> nghĩa là tinh thần ổn định, vững chắc. V...