Lewis Parsons on Unsplash "Vice ring" có vice là trụy lạc, đồi bại, ring là nhóm con buôn, bọn gián điệp, ổ cướp... -> từ này n...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Lewis Parsons on Unsplash "Vice ring" có vice là trụy lạc, đồi bại, ring là nhóm con buôn, bọn gián điệp, ổ cướp... -> từ này n...
Đối đầu với tình yêu :)) Sharon McCutcheon on Unsplash "Meet head-on" -> nghĩa là đối đầu hay trực tiếp giải quyết việc gì. V...
giải phóng nô lệ -> hệ thống tự do, chủ nghĩa tự do -> đổi mới sáng tạo trên quy mô lớn, kinh tế phát triển... ----- trích dẫn hôm nay...
cố chào mời mua "bột làm bánh", thật ra là... ma túy :) ----- A traffic stop in Port St. Lucie ended with a man being arrested for...
When mom isn't home. Mick Haupt on Unsplash "What in Sam Hill?" có Sam Hill là địa ngục -> cụm từ này nghĩa là cái quái g...
Priscilla Du Preez on Unsplash "Yuk it up" -> nghĩa là cư xử ngớ ngẩn, ngây ngô, đùa cợt. Ví dụ Because the way Nebraska -- ye...
Christine Roy on Unsplash "The mammon of unrighteousness" có mammon là tiền tài, unrighteousness là trái đạo đức -> cụm từ này ...
Free To Use Sounds on Unsplash "A no-go area" = nơi không nên lui tới -> nghĩa là nơi rất nguy hiểm, nhất là bị kiểm soát bởi ...
Alessio Lin on Unsplash "Fit to bust" = khỏe tới ngực -> nghĩa là tràn đầy năng lượng, nhiệt huyết. Ví dụ A recent assessment (...
đôi nam nữ người ukraine còng tay nhau trong ngày valentine, và suốt 3 tháng sau đó, để xem có giữ được mối quan hệ ko... :) ----- These han...
Benjamin Wedemeyer on Unsplash "There's no fear of sth" = chẳng việc gì phải sợ cả -> nghĩa là không có rủi ro hay bất lợi...
浮萍 闪电 on Unsplash "As near as dammit" -> nghĩa là gần như, hoàn toàn. Ví dụ Instead Sheffield United are condemned (lên án) t...
đừng nhét khoai tây vào hậu môn để giảm đau vì trĩ nhé, các bác sĩ đã cảnh báo với những lời khuyên trên mạng kiểu vậy, cứ dùng tottri của t...
Jordan Madrid on Unsplash "Never Eat Shredded Wheat" = đừng bao giờ ăn vụn lúa mì -> nghĩa là công thức ghi nhớ theo chiều kim ...
C Joyful on Unsplash "Have a near miss" -> nghĩa là suýt va chạm, đụng xe. Ví dụ Firefighters have a near miss as they drive ...
lại còn bắt người ta, cảnh sát parkistan bắt giữ nam thanh niên mặc bộ đồ người sói chạy xe máy trên đường, dọa mọi người đêm giao thừa... :...
Aaron Burden on Unsplash "Lay down the marker" có marker là bút đánh dấu -> cụm từ này nghĩa là đặt dấu ấn, tiêu chuẩn cho ngư...
Photo by Yasin Yusuf "Cock up" -> nghĩa (lóng) là sai lầm, thất bại nặng nề. Ví dụ We've contacted Valve to see if this wa...
Kelly Sikkema on Unsplash "Call in (one's) marker" có marker là ghi điểm, ghi sổ -> cụm từ này nghĩa là đòi nợ ai. Ví dụ ...
Elena Koycheva on Unsplash "No call for/to" có call for là tín hiệu, lời kêu gọi -> cụm từ này nghĩa là không có lý do chính đ...