word

National Cancer Institute on Unsplash "Spare-part surgery" có spare là thừa -> cụm từ này nghĩa là phẫu thuật ghép bộ phân nhân...

phrase

Peter Conlan on Unsplash "Jump for joy" -> nghĩa là rất vui, hạnh phúc, nhảy dựng lên vì vui sướng.  Ví dụ And now Costa Coffee...

phrase

Photo by  Atikh Bana "The (in) thing"-> nghĩa là phong cách, thời trang đang mốt, thịnh hành. Ví dụ Smart contracts are gradual...

phrase

Photo by  bruce mars "Up an' at 'em" = up and at them -> nghĩa là thức dậy và bắt đầu ngày mới. Ví dụ Off the same 2018...

phrase

June O on Unsplash "In a stitherum" -> nghĩa là trong trạng thái kích động, xúc động, bối rối. Ví dụ A myriad of situations may...

phrase

Izzy Park on Unsplash "In a fit of pique" -> nghĩa là tỏ ra bất bình, khó chịu vì bị xúc phạm, đụng đến lòng tự trọng. Ví dụ Ki...

phrase

Giảm bớt dùng đồ nhựa vì môi trường.  Meritt Thomas on Unsplash "Dial it back" -> nghĩa là giảm nhiệt, giảm độ căng thẳng, độ ...

phrase

Clay Banks on Unsplash "Have a heart" -> nghĩa là có tấm lòng, tốt bụng, từ bi. Ví dụ  Have a heart—I can't pay you back u...

word

Thư tay vẫn có phần nào truyền tải nhiều tỉnh cảm của người viết hơn so với thư điện tử bây giờ.  Museums Victoria on Unsplash "Snail ...

phrase

Tới bến luôn! Photo courtesy: renata duailibi "Down the hatch" có hatch là cửa hầm tàu thủy -> cụm từ này nghĩa là mời uống cạn...

phrase

Hai chân sao nhanh bằng bốn chân! Photo courtesy: Mitch "Get the drop on" -> nghĩa là dành được lợi thế trước đối thủ của mình,...