word

Photo by  Egor Myznik "Open-door policy" = chính sách mở cửa -> nghĩa là chính phủ khuyến khích, ủng hộ nhập cư, du lịch, trao ...

phrase

Photo by  Vin Stratton "Pocket an affront" = nuốt nhục -> nghĩa là cam chịu/chấp nhận sự khinh thường, lăng mạ mà không hề tức ...

word

Arnaud Jaegers on Unsplash "The front runner" -> nghĩa là người có nhiều khả năng chiến thắng trong cuộc đua, bầu cử.  Ví dụ Bu...

phrase

Antoine Dautry on Unsplash "Ace a test" có ace là xuất sắc -> cụm từ này nghĩa là đạt được kết quả tốt, điểm cao trong bài thi,...

word

Benjamin le Roux on Unsplash "Fishing expedition" = cuộc đi câu -> nghĩa là làm mọi cách để lấy được thông tin. Ví dụ A judge c...

phrase

Annie Spratt on Unsplash "Dive in headfirst" -> nghĩa là bắt đầu làm việc với đầy nhiệt huyết, chưa vội màng đến kết quả. Ví dụ...

phrase

Kiểu này thì mới tóm được tội phạm!  James Fitzgerald on Unsplash "Drop out of sight" có drop là bỏ qua ai, điều gì -> cụm từ ...

phrase

Stefan Steinbauer on Unsplash "On the QT" có QT là viết tắt của quiet (lặng lẽ) -> cụm từ này nghĩa là được thực hiện trong kín...

word

Get ready!!! Photo courtesy: michael ackroyd "Pillow talk" = câu chuyện bên gối -> nghĩa là câu chuyện thân tình giữa đôi tình ...

word

Benita Elizabeth Vivin on Unsplash "Starter marriage" = hôn nhân cho nguời mới bắt đầu -> nghĩa là cuộc hôn nhân đầu ngắn ngủi,...

phrase

Photo by  Jose Aragones "Freeze to death" = lạnh phát chết -> nghĩa là rất lạnh, buốt giá. Ví dụ At least, it did, until the bu...