em gái florida (say rượu) mời chào người qua đường nhảy khỏa thân, gạ cảnh sát... làm tình trên vỉa hè... :D ----- A Florida woman is behind...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
em gái florida (say rượu) mời chào người qua đường nhảy khỏa thân, gạ cảnh sát... làm tình trên vỉa hè... :D ----- A Florida woman is behind...
'bom còn sót lại của thế chiến 2' được tìm thấy trong cánh rừng ở bavaria, đức hóa ra là... 'đồ chơi tình dục' :)) ----- A G...
thầy giáo ở colombia phải xin lỗi vì hôn ngực vợ trong giờ dạy vật lý qua zoom... :D ----- A teacher in Colombia has claimed he had no idea ...
Photo by Austin Kehmeier on Unsplash "Sweetheart deal" -> nghĩa là thỏa thuận đạt được có lợi cho bản thân nhưng phải từ bỏ mộ...
Photo by Patrick Fore on Unsplash "Struck dumb" có struck là tấn công, dumb là câm -> cụm từ này nghĩa là bất ngờ đến nỗi khôn...
Photo by Andre Iv on Unsplash "Street-smart" = kinh nghiệm đường phố -> nghĩa là nguời nhiều kinh nghiệm cuộc sống, có thể đối...
Photo by Austin Neill on Unsplash "Spiral out of control" -> nghĩa là vượt khỏi vòng kiểm soát. Ví dụ "The market is in ...
Photo by MD Duran on Unsplash "Speak out of turn" -> nghĩa là can thiệp, chen ngang không đúng lúc hoặc nói điều thiếu tế nhị,...
Photo by Joshua Lanzarini on Unsplash "Sow the seeds of suspicion" = gieo hạt nghi vấn -> nghĩa là có hành động, cư xử khiến n...
Bức ảnh rất đơn giản :)) Photo by Florian Klauer on Unsplash "Simplicity itself" -> nghĩa là rất đơn giản, dễ làm. Ví dụ Ther...
Photo by Surface on Unsplash "Shoulder surfing" = lướt qua vai -> nghĩa là liếc qua vai người đang dùng máy tính, điện thoại đ...
Photo by Tim Mossholder on Unsplash "Short and sweet" -> nghĩa là ngắn gọn nhưng dễ chịu, thoải mái. Ví dụ In the cover letter...
Photo by Charlie Deets on Unsplash "Shopping spree" -> nghĩa là mua rất nhiều thứ, mua sắm thả ga. Ví dụ PEOPLE have been give...
Photo by Àlex Rodriguez "(All) well and good" -> nghĩa là hoàn toàn có thể chấp nhận được, vừa đủ. Thường được dùng để kết nối...
Photo by Dan Meyers "Whips and jingles" có whip là roi, jingle là tiếng leng keng -> cụm từ này nghĩa là cai rượu, ma túy. Ví ...
Photo by Diego Morales "X's and Y's and Z's, oh my!" được dùng đặc biệt trong tiêu đề bài báo và tài liệu quảng cáo. ...
Photo by Bench Accounting on Unsplash "Shilly-shally" -> nghĩa là do dự nhiều thứ, khó đưa ra quyết định. Ví dụ Last week, I w...
Photo by Clay Banks on Unsplash "Seal of approval" = con dấu chấp thuận -> nghĩa là được cấp trên ủng hộ, cấp phép. Ví dụ THE ...
Photo by Jp Valery on Unsplash "Piss money up the wall" có piss là hành động ngu xuẩn -> cụm từ này nghĩa là lãng phí tiền bạc...