word

Photo by Etienne Boulanger on Unsplash "Sass back" nghĩa là trả lời ai một cách cục cằn. Ví dụ But a new Alexa featur...

phrase

Photo by  Thomas Schweighofer "Go (out) wilding" = Nổi xung lên; cứ hoành hành; tham gia vào cái gì một cách mất trật tự;...

phrase

Photo by  André Filipe "Go for the kill" = Đi để thủ tiêu -> Tiếp cận ai/cái gì với mục đích đạt được điều gì đó; thực...

phrase

Photo by  Free To Use Sounds "Get up and go" = Thức dậy và đi -> Một lời khẳng định về việc có được một nguồn năng lượ...

idea

trên nóc các tòa nhà (hay đỉnh đồi ở nhiều làng/thị trấn) luôn có một tháp nước, việc đẩy/bơm nước lên tháp nước, chầm chậm, nhưng nhất...

phrase

Photo by  Emma Frances Logan "From git-go" = Ngay tức khắc, ngay từ ban đầu, ngay từ mới xuất phát. Ví dụ It wasn’t...

phrase

Photo by  William DeHoogh "Go full circle" = Quay hết một vòng thì cuối cùng vẫn dừng lại ở vị trí xuất phát ban đầu ->...

phrase

Photo by  Annie Spratt "Go a purler" = (thông tục) cú té nhào, cái đẩy té nhào, cái đâm bổ đầu xuống. Ví dụ Two do...

phrase

Photo by  Brian Yurasits "Go out of use" = Hết sử dụng; cái gì không còn giá trị sử dụng. Ví dụ When did it go out...

phrase

Muốn nổi tiếng cũng đơn giản. Photo by  Josh Felise "Go over the top" = (thông tục) tới mức thổi phồng, quá đáng, quá đà ...

phrase

Cẩn thận với mị nhé! Photo by  Lisa H "Go on the prowl" = sự đi lảng vảng, sự đi rình, sự đi vớ vẩn; tìm bạn tình. V...

phrase

Cà remmmm không? Photo by  Quoc Huy Tran "Be all go" = Rất bận rộn và hoạt động rất nhiều. Ví dụ I've got to k...