mà là năm 2021, by Nguyễn Tuấn Cường, shared from fb Nhã Hoàng , ----- Lí do thật ra khá đơn giản: - không có năm 0. Năm 1 trước Công...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
mà là năm 2021, by Nguyễn Tuấn Cường, shared from fb Nhã Hoàng , ----- Lí do thật ra khá đơn giản: - không có năm 0. Năm 1 trước Công...
shared from fb Khăn Piêu , ----- Nếu muốn nói về một thành tựu của Việt Nam trong năm 2019, tôi cho đó là câu nói của thủ tướng Phúc kh...
Photo by Etienne Boulanger on Unsplash "Sass back" nghĩa là trả lời ai một cách cục cằn. Ví dụ But a new Alexa featur...
Photo by Alex Pasarelu "Go a bundle on" = Rất thích thú và hào hứng với cái gì. Ví dụ Vintage buffs will go a bun...
Photo by Thomas Schweighofer "Go (out) wilding" = Nổi xung lên; cứ hoành hành; tham gia vào cái gì một cách mất trật tự;...
Photo by André Filipe "Go for the kill" = Đi để thủ tiêu -> Tiếp cận ai/cái gì với mục đích đạt được điều gì đó; thực...
Photo by Free To Use Sounds "Get up and go" = Thức dậy và đi -> Một lời khẳng định về việc có được một nguồn năng lượ...
Photo by Hannah Busing "Get the go-ahead" = Nhận được sự cho phép để tiếp tục tiến hành việc gì. Ví dụ Controvers...
Photo by Emma Frances Logan "From git-go" = Ngay tức khắc, ngay từ ban đầu, ngay từ mới xuất phát. Ví dụ It wasn’t...
Photo by Ridham Nagralawala "(Go to) draw a line between" = Vẽ đường thẳng ở giữa -> Tách biệt giữa hai cái gì; vạch r...
Photo by Martina Vitáková "Go with the territory" = Đi cùng với một phạm vi nào đó -> Đi kèm theo một tình huống xấu ...
Photo by William DeHoogh "Go full circle" = Quay hết một vòng thì cuối cùng vẫn dừng lại ở vị trí xuất phát ban đầu ->...
Photo by Annie Spratt "Go a purler" = (thông tục) cú té nhào, cái đẩy té nhào, cái đâm bổ đầu xuống. Ví dụ Two do...
Photo by Etty Fidele on Unsplash "Turn (someone's) back on (someone/something)" = quay lưng với ai/cái gì -> cụm từ ...
Photo by Brian Yurasits "Go out of use" = Hết sử dụng; cái gì không còn giá trị sử dụng. Ví dụ When did it go out...
Photo by Alireza Badiee "Best-laid plans go astray" = Kế hoạch hay nhất đi sai lệch/lạc lối (rút gọn từ câu "the bes...
Muốn nổi tiếng cũng đơn giản. Photo by Josh Felise "Go over the top" = (thông tục) tới mức thổi phồng, quá đáng, quá đà ...
Cẩn thận với mị nhé! Photo by Lisa H "Go on the prowl" = sự đi lảng vảng, sự đi rình, sự đi vớ vẩn; tìm bạn tình. V...
Whisper something. Photo by Priscilla Du Preez "Go into raptures" = Trong sự say mê, vui sướng -> Nói về chuyện gì mộ...
Cà remmmm không? Photo by Quoc Huy Tran "Be all go" = Rất bận rộn và hoạt động rất nhiều. Ví dụ I've got to k...
Không chê anh nghèo lên xe anh đèo. Photo by Baptiste C David "All dressed up with nowhere to go" = Ăn mặc thật đẹp nhưng...
Photo by Simon Maage "Give thanks for small blessings" = Cảm tạ vì những phước hạnh bé nhỏ -> Luôn trân trọng và biết...