phrase

Photo by  Àlex Rodriguez "(All) well and good" -> nghĩa là hoàn toàn có thể chấp nhận được, vừa đủ. Thường được dùng để kết nối...

word

Photo by Bench Accounting on Unsplash "Shilly-shally" -> nghĩa là do dự nhiều thứ, khó đưa ra quyết định. Ví dụ Last week, I w...

phrase

Photo by Clay Banks on Unsplash "Seal of approval" = con dấu chấp thuận -> nghĩa là được cấp trên ủng hộ, cấp phép. Ví dụ THE ...

phrase

Photo by  Scancode Productions "Yes and amen" -> nghĩa là nhấn mạnh sự đồng tình, tán thành. Ví dụ “I haven’t had a real clear ...

phrase

Photo by  CDC "You and yours" -> nghĩa là bạn và gia đình, bạn bè, những người thân thiết. Ví dụ Praying that God will comfort ...

phrase

Photo by  Jonatas Domingos "You so-and-so" = bạn cũng rất chi và này nọ -> nghĩa là diễn đạt sự ngạc nhiên, bàng hoàng mà tránh...

phrase

Photo by  Alvaro Reyes "X's and o's" các ký hiệu được sử dụng để biểu thị các cầu thủ trong đội, thường là của đội đối phư...

phrase

Photo by  Gabrielle Henderson "Willing and able" -> nghĩa là sẵn lòng, có thể thực hiện công việc. Ví dụ “That doesn’t mean tha...

phrase

Photo by  Sigmund "And what have you" -> nghĩa (không cụ thể) là còn những điều khác nữa. Ví dụ “You need to be able to take in...

funny

cảnh sát a rizona đã bắt giữ gã đàn ông đâm xe hàng xóm bị... đứt rời ngón tay ở hiện trường... :D ----- Authorities in Arizona have arreste...

phrase

Photo by  Ryoji Hayasaka “Wash-and-wear” = giặt và mặc -> nghĩa là quần áo làm từ vải chống nhăn sau khi giặt, vì thế không cần ủi/ủi sơ ...

phrase

Photo by  Nathan Anderson “Warm and fuzzy” = ấm áp và mờ nhạt -> nghĩa là phản ứng với cảm xúc dâng trào, trấn an, yên ủi. Ví dụ When you...

phrase

Photo by  Adrià Crehuet Cano “Up-and-coming” = đang đi lên -> nghĩa là có khả năng thành công trong tương lai, chẳng hạn trong sự nghiệp,...

phrase

Photo by  SpaceX “Up and running” = lên và chạy -> nghĩa là thực hiện đúng chức năng sau khi không hoạt động; mở, khai trương kinh doanh,...

phrase

Photo by  Fallon Michael “Um and ah” -> nghĩa là thể hiện sự lưỡng lự, chưa quyết định được, nhất là khi muốn nói ra về quyết định cuối c...

phrase

Photo by  Jan Kopřiva “Turn 180 degrees” = quay 180 độ -> nghĩa là thay đổi lớn về vị trí, quan điểm, lối sống, v.v... Ví dụ This neck fa...

phrase

Photo by  Iryna Marmeladse "Pay a call" = trả lời cuộc gọi -> nghĩa (uyển ngữ) là phải đi vệ sinh. Ví dụ “The situation was loo...

phrase

Photo by  Clique Images "In many respects" -> nghĩa là (xét về) nhiều mặt, khía cạnh, điểm chú ý. Ví dụ In many respects, those...

phrase

Photo by  Wendy Aros-Routman "(With) kind regards" -> nghĩa là câu tạm biệt phổ biến được viết ở cuối thư để thể hiện lòng kính...

phrase

Photo by  Lina Kraftsoff "It will cost you" -> nghĩa là sẽ trả giá đắt cho bạn; ảnh hưởng xấu tới việc thực hiện, cơ hội thành ...

phrase

Photo by  Eric Nopanen "To one's cost" -> nghĩa là mất mát, thiệt hại, giải pháp đắt đỏ so với lựa chọn khác. Ví dụ Sometim...

phrase

Photo by  Mathieu Stern "Count the cost" = trả giá -> nghĩa là gánh chịu hậu quả của hành động. Ví dụ SuperSport United were le...