Bình yên trong lòng mẹ. Photo by Derek Thomson "Kiss (something) better" = Thổi phù cho đỡ đau -> Hôn lên vết thương ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Bình yên trong lòng mẹ. Photo by Derek Thomson "Kiss (something) better" = Thổi phù cho đỡ đau -> Hôn lên vết thương ...
Photo by sankavi "Kiss (someone or something) off" = Rũ bỏ/xóa bỏ ai/cái gì. Ví dụ She's locking the door on a...
Photo by henri meilhac "Kiss and tell" = Hôn rồi kể -> Kể lại với người khác về người bạn tình để nói khoe khoang kho...
Photo by Rod Long "Kiss and cry area" = Khu vực vừa hôn vừa khóc -> Khu vực trên sân băng dành cho những người vận độn...
Để Mị hôn cho mà xem. Photo by Henry Gillis "Blow a kiss" = Thổi bay một nụ hôn -> Gửi nụ hôn gió cho ai/gửi cho ai nụ...
Mẹ là để yêu thương. Photo by Luísa Schetinger "Do you kiss your mama with that mouth?" = Mài hôn mommy mài bằng cái miện...
Wao, giống lạc vào xứ chim quá! Photo by Waranont (Joe) on Unsplash "Like blue blazes" = như ngọn lửa xanh -> cụm từ nà...
Được nhiều người xem thế này chắc sắp nổi tiếng rồi! Photo by Alex Alvarez on Unsplash "Like flies to manure" = như ruồi bu...