hay lại là... tiền đồn quân sự đấy? Tập đoàn Union Development của Trung Quốc đã được Hun Sen cho sở hữu một vùng đất rộng 110,000 Arch...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
hay lại là... tiền đồn quân sự đấy? Tập đoàn Union Development của Trung Quốc đã được Hun Sen cho sở hữu một vùng đất rộng 110,000 Arch...
Photo by Florian Gagnepain "Give (one) the willies" = Làm cho ai sợ hãi, sợ sệt (từ Mỹ) Ví dụ Even B&Bs give ...
Photo by Nathan Dumlao "Give (one) beans" = Cho ai ăn bã đậu -> Chửi mắng và la hét vào mặt ai. Ví dụ If you d...
Photo by photo-nic.co.uk nic "Give (one) an easy ride" = Dễ lái -> Để ai làm điều gì mà không gặp chút khó khăn rắc r...
Photo by Ehimetalor Unuabona "Give (one) a tinkle" = Gọi một cú điện thoại cho ai. Ví dụ Jimmy, so I could go day...
Loa loa loa. Photo by Clem Onojeghuo "Give (one) a shout" = Phát thông báo cho ai để cảnh báo việc gì; nói cho ai điều g...
Meow meow meowwwwwww. Photo by Owen Lu "Give (one) a mouthful" = Mắng chửi, la hét vào mặt ai. Ví dụ If you say an...
Photo by A. L. "Give (one) a bang" = Cho ai một cú -> Gây sự thích thú và hứng phấn cho ai. Ví dụ “She loves m...
Nhai đi nhai hoài câu đó zậy? Photo by Les Anderson "Give (one) a good talking to" = La mắng, chỉ trích và dạy đời người...
Bàn tay đen tối. Photo by Ari Spada "Give (one) what for" = Trừng phạt, la mắng và chỉ trích ai nghiêm khắc. Ví dụ I'm not ...
Chán với thực tại. Photo by Steve Johnson "Give (one) marching orders (điều lệnh trong quân đội để dàn quân)" = Buộc ai ...
nhà hàng Dũng béo - 298 Nghi Tàm Bài trước: Thảo Bia Dũng Béo - 167 Nguyễn Ngọc Vũ
Ôi thuật ngữ ngành y thật rắc rối Photo by Ree from Pexels 'acquaint one with something' -> nghĩa là làm cho ai quen thuộc...
Anh cũng làm ở tầng này sao? Photo by iPrice Group on Pexels 'Delighted to make your acquaintance' -> nghĩa là rất vui mừ...
Photo by Deborah Swain "Fit on the back of a postage stamp" = vừa với mặt sau của tem thư -> cụm từ này nghĩa là biết rấ...
Photo by jaydeep kaila "Bear/give witness to (something)" -> nghĩa là cung cấp bằng chứng. Ví dụ We should giv...
Photo by Asa Rodger "Won't give up without a fight" = Sẽ không chịu thua, không chịu khuất phục một cách dễ dàng và ...
Photo by Joel Overbeck "Give (one) some sugar" = Cho ai sự ngọt ngào -> Cho ai một nụ hôn. Ví dụ She was doing ...
Photo by Josh Appel "Give odds that" = Chấp một cuộc cá cược; cho một cuộc cá cược giả mạo để cuối cùng người ta chấp hết...
Photo by Ben White "Give (one) (one's) dues" = cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng -> nghĩa là trả lương/t...