Just simple things. Photo by Kristopher Roller "(Something) gives me life" = Ban sức sống cho tôi -> Tôi thích điều gì...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Just simple things. Photo by Kristopher Roller "(Something) gives me life" = Ban sức sống cho tôi -> Tôi thích điều gì...
Photo by Trung Thanh "Give shape to" = diễn đạt/giải thích cái gì một cách rõ ràng. Ví dụ It is a call to rise a...
Có vẻ là một vụ bắt cóc. Photo by Morgan Sessions "Give leg bail" = Chạy trốn, tẩu thoát. Ví dụ Swimmers were for...
Photo by sydney Rae "Give it some welly (giày ủng)" = Thực hiện một cách rất nhiệt huyết và đầy nỗ lực. Ví dụ I c...
Thử cảm giác đạp xe trên mặt tuyết. Photo by Anastasiia Tarasova "Give it a burl" = Gỡ nút -> Thử làm việc gì. V...
Jingle bell jingle bell. Photo by Chris Slupski "Give her the bells and let her fly" = Reo chuông thông báo cho ai đó ra...
Dư âm mùa Noel. Photo by Kari Shea "Give credit where credit is due" = Hãy khen cho thích đáng -> Biết rõ năng lực cũ...
Hôm qua, trong stt trước, có mấy người bảo là VIN đầu tư ở tỉnh nào thì cũng góp phần làm đẹp đô thị. Đại khái là VIN có công lớn về việc ph...
Biến áp lực thành sức mạnh. Photo by Maciej Karoń "Give (one) a bawling out" = Chửi mắng ai hà khắc. Ví dụ She gi...
Yêu nhau í à. Photo by Jonathan Borba "Give (one) the shirt off (one's) back" = Cởi áo trên lưng cho ai -> Thể hi...
Để gió cuốn đi. Photo by David Martin "Give (one) the shake" = Giũ bỏ ai -> Thoát khỏi ai, từ bỏ ai. Ví dụ The...
Photo by: Yunming Wang on Unsplash "A different kettle of fish" = (trong) bể cá khác nhau -> nghĩa là phạm vi hoặc miêu...
đừng vay nợ để đi học, mà hãy mời nhà đầu tư, đầu tư cho việc học của mình :) ở Lambda School, tuyên ngôn: bạn được học miễn phí, không...
Photo by: Pixabay on Pexels "What planet are you on?" = đang ở hành tinh nào vậy? -> nghĩa là câu hỏi trách móc tới nhữ...
Sau tất cả...Photo by Bob Letens "Give a bad name to (someone or something)" = Làm xấu danh tiếng của ai/cái gì; nói nhữ...
Trường Đại học trong mơ. Photo by Pattern "Give (something) the (old) college try" = (từ cổ) cố gắng, nỗ lực làm việc gì....
Ngó xem có sâu hay không à? Photo by Sarah Mak "Give (something) a once-over" -> nghĩa là xem xét, kiểm tra nhanh. ...
Muốn thử không? Photo by Javier Molina "Give (something) a go" = Thử sức làm việc gì (lần đầu hoặc chưa có kinh nghiệm nh...
Cứ thật thật đùa đùa. Photo by ål nik "Give (one) a ribbing (sự tạo gân)" = Trêu chọc, chế giễu ai một cách đùa cợt và k...
Đừng im lặng trước niềm tin! Photo by Andre Hunter "Give (one) the lowdown" = Nói cho ai biết sự thật về điều gì. V...