Tôi chưa bao giờ dám trái lệnh của sếp!!! Photo by Craig Whitehead on Unsplash "Follow (someone's) lead" nghĩa là theo ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Tôi chưa bao giờ dám trái lệnh của sếp!!! Photo by Craig Whitehead on Unsplash "Follow (someone's) lead" nghĩa là theo ...
Photo by: serjan midili on Unsplash "The squeaking wheel gets the grease" = bánh xe kêu sẽ được tra dầu -> nghĩa là ngư...
Yeah, thành công rồi! Photo by bruce mars "Get untracked" -> nghĩa là ổn định trong công việc của mình, vào nền nếp và...
Không có con đường thành công nào trải đầy hoa hồng. Photo by Matt Duncan "Get weaving (lắc lư, đu đưa)" -> nghĩa là b...
Photo by: Nicolas Castez on Unsplash "Like a greased pig" = như con lợn được bôi trơn -> nghĩa là khó bắt và giữ vì chạ...
Kỷ luật bản thân chính là yếu tố quan trọng dẫn đến thành công. Photo by phillip belena "Get tough with (somebody)" có từ...
Photo by Ferran Feixas "Get to (one's) feet" -> cụm từ này nghĩa là đứng lên hoặc bật dậy lên (như cả lớp đứng lên...
The passport to heaven. Photo by Agus Dietrich "Get (one's) ticket punched" = vé bị bấm lỗ -> tiếng lóng nghĩa là ...
Gừng càng già càng cay. Photo by Alexandre Debiève "Get the wrinkles out" = xóa tan những nếp nhăn -> nghĩa là làm dễ ...
Đợi mãi một lời giải thích từ người ấy. Photo by Vladimir Fedotov "Get the word" = có lời nói -> nghĩa là học cách g...
Giới thượng đẳng. Photo by Miti "Get the whip hand" có từ whip là roi, người đánh xe ngựa, nghị viện phụ trách tổ chức -&...
Chiến thắng bản thân là chiến thắng vĩ đại nhất. Photo by Agnieszka Boeske "Get the W" có chữ W là viết tắt của từ win -&...
Lâu lắm mới được tận hưởng cảm giác này. Photo by Garin Chadwick "Get the time" = có thời gian -> nghĩa là trở nên rản...
Photo by: Cory Woodward on Unsplash "Gnomes of Zurich" có từ gnome là thần lùn giữ của -> cụm từ này dùng để gọi những ...
Photo by: Rowan Chestnut on Unsplash "Drop-dead gorgeous" = đẹp đến chết người -> nghĩa là có vẻ bề ngoài rất xinh đẹp,...
Photo by Europeana on Unsplash "Be admitted to one's presence" nghĩa là được đưa vào yết kiến/gặp mặt ai. Ví dụ ...
Hầy, lại chuẩn bị bay vài lít. :D Photo by Dmitry Zvolskiy from Pexels "Your presence is requested" nghĩa là rất mong sự c...
Ước mơ thuở nhỏ của rất nhiều người: làm giáo viên. Photo by Julia M Cameron from Pexels "Make (one's) presence felt" ...
Công bố trước toàn thể. Photo by NeONBRAND on Unsplash "In the presence of (someone)" hoặc "in one's presence&quo...
Trong thể thao không nên có sự chần chừ. Photo by Jim De Ramos from Pexels "Have the presence of mind to (do something)" n...