Photo by: Sandeep Swarnkar on Unsplash "Left hand doesn't know what the right hand is doing" = tay trái không biết tay phải ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by: Sandeep Swarnkar on Unsplash "Left hand doesn't know what the right hand is doing" = tay trái không biết tay phải ...
Photo by Steve Harvey on Unsplash "Choke the chicken" = bóp cổ gà -> (tiếng lóng) nghĩa là thủ dâm ở nam giới. Ví d...
Photo by: Mikołaj Idziak on Unsplash "Like shelling peas" = như tách vỏ đậu -> nghĩa là rất dễ dàng. Ví dụ For the next two s...
Liệu có phải một đối tác đáng tin cậy? Photo by Medienstürmer on Unsplash "As much use as a chocolate fireguard" = nhiều t...
Các y bác sĩ đang làm sinh thiết cho ca phẫu thuật cắt bỏ vú. Photo by National Cancer Institute on Unsplash "(As) useful as a ...
Photo by Pexen Design from Pexels "Children and fools (always) tell the truth" nghĩa là trẻ em và kẻ ngốc không biết nói d...
Photo by: Andrew Neel on Unsplash "Scream the place down" = hét sập căn phòng -> nghĩa là la, hét rất lớn. Ví dụ I had to li...
Photo by Giorgio Trovato "Knock the spots out of (one)" = ném phi tiêu trúng hết các điểm trên quân bài (nhanh hơn người khác) -&...
Photo by Dave Hoefler on Unsplash "Draw a line in the sand" nghĩa là vạch ra, lập ra một ranh giới hay một giới hạn vô hình...
Photo by Juli Kosolapova "Rooted to the spot" = bị cắm rễ tại chỗ -> nghĩa là đứng yên một chỗ/không nhúc nhích do quá bàng ho...
Photo by Donald Giannatti "Spot (something) a mile off" có a mile off là nhận ra điều gì nhanh chóng và dễ dàng -> cụm từ này ...
Photo by Nikita Ignatev "Be in a tight spot" có (từ lóng) spot là lâm vào cảnh khó khăn lúng túng -> cụm từ này nghĩa là rơi và...
Chỉ là em muốn sống vì bản thân hơn, vậy thôi! Photo by Manny Moreno on Unsplash "As simple as that" nghĩa là cực kỳ dễ hiể...
Photo by: Jay Mullings on Unsplash "On the wrong scent" = đánh hơi nhầm -> nghĩa là đi sai đường, đuổi theo nhầm người. Ví ...
Photo by Chau Cédric "On your mark(s), get set, go" -> đây là câu hiệu lệnh để báo cho người thi đấu có thể bắt đầu cuộc đấu (đ...
shared from fb đinh bá anh , ----- CƯỜNG QUỐC TRONG TƯƠNG LAI Cuốn sách của Hamada Kazuyuki vẽ ra một bản đồ các cường quốc thế giới năm 203...
Photo by: sun ming on Unsplash "Thick as two planks" có từ thick (nghĩa cổ) là dốt, thick là dày, tức là ngắn hơn chiều dài, ngắ...
Photo by Vinicius "amnx" Amano on Unsplash "The best is yet to come" nghĩa là hãy luôn cố gắng và chờ đón những đ...
Photo by Jeremy McKnight on Unsplash "Miles to go before I sleep" = những dặm dài phải đi trước khi tôi ngủ -> cụm từ nà...
Có chị có em, việc gì phải chạy theo thằng nào. Photo by Chris Murray on Unsplash "Chicks before dicks" (tiếng lóng) nghĩa...