Chia sẻ quan điểm để cùng hiểu nhau hơn. Photo by Matheus Bertelli from Pexels "Make (one's) position clear" nghĩa là ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Chia sẻ quan điểm để cùng hiểu nhau hơn. Photo by Matheus Bertelli from Pexels "Make (one's) position clear" nghĩa là ...
Photo by K’LeAnn from Pexels "In/within scoring position" = ở vị trí ghi bàn -> nghĩa là ở vị trí, khoảng cách có thể g...
Nữ bác sĩ vẫn là hàng hiếm nha. Photo by Gustavo Fring from Pexels "Assume the position" hoặc" assume a given positio...
Hội những người đầy quyền lực. Photo by On Being "Rule in favor of (someone or something)" (tòa án, luật pháp) nghĩa là đưa...
Báo chí phải là nơi công tâm và minh bạch. Photo by Daria Shevtsova from Pexels "Slant in favor of (someone or something)"...
Cược đê cược đê!! Photo by Javon Swaby from Pexels "The odds stacked in (someone's or something's) favor" hoặc &qu...
Photo by: Timo Wielink on Unsplash "The map is not the territory" = bản đồ chưa phải địa bàn đâu -> nghĩa là ai/cái gì hoàn to...
Bạn thích thanh toán thẻ hay tiền mặt? Photo by Norma Mortenson from Pexels "Opt in favor of (someone or something)" nghĩa...
Photo by Natasa Dav from Pexels "Find favor/favour with (someone)" nghĩa là được ai chấp nhận, ủng hộ, quý mến. Ví dụ ...
Bởi vậy, hãy bỏ phiếu một cách thông thái. Photo by Artem Podrez from Pexels "Decide in favor of (someone or something)" n...
Hãy lên tiếng vì mọi người và vì chính mình. Photo by Andrew McMurtrie from Pexels "Come out in favor of (someone or something)...
Dù cả thế giới không thích bạn, cũng chẳng sao cả. Photo by Tom Swinnen from Pexels "(Be/fall/go...) out of favor/favour (with ...
Photo by Soroush Karimi on Unsplash "Suited and booted" nghĩa là ăn mặc bảnh bao. Ví dụ Meline’s report has all the d...
phụ nữ ấn độ nhận đẻ thuê cho các cặp vợ chồng nhật bản, giá 5.000 bảng/bé, có tiền cho con đi học, đổi đời, xây nhà (mỗi vấn đề là phải xây...
chiến tranh thương mại mỹ - hoa, huwei trọng thương vì trump, rồi tiktok, sắp tới là alibaba nữa, thỏa thuận hòa bình lịch sử, "bình th...
đi cướp ngân hàng để... có tiền mua nhẫn cưới :D ----- A Texas man has been arrested after his fiancée (hôn thê) saw a social media post of ...
Photo by Michel Catalisano "Have more than one string to (one's) fiddle" = chơi được nhiều dây (đàn) -> nghĩa là nhiều tài...
Photo by Tiago Bandeira "On the string" = trên sợi dây căng -> nghĩa là đang trong tình trạng không chắc chắn đầy lo âu/hồi ...
Photo by Mitchel Lensink "Keep (someone or something) on a string" = giật dây -> nghĩa là kiểm soát, điều khiển hoặc cai quản ...
Photo by: Daniel Gonzalez on Unsplash "Fall off the map" = rơi khỏi bản đồ -> nghĩa là dần bị lãng quên sau khoảng thời gian n...