phrase

Photo by Priscilla Du Preez on Unsplash "Fudge the issue" có fudge là né tránh -> cụm từ này nghĩa là né tránh vấn đề, tránh k...

phrase

Photo by  Giulia May “Be on the in” -> nghĩa là tiếp cận, nắm được thông tin nội bộ hoặc bí mật. Ví dụ He's not the one of insiders, ...

phrase

Photo by  Micheile Henderson “Be in the money” -> nghĩa là có rất nhiều tiền, được thưởng nhiều tiền. Ví dụ The owner is not obliged to e...

phrase

Photo by  M. “Be in floods (of tears)” -> nghĩa là nước mắt giàn giụa, khóc rất nhiều, thường xuyên. Ví dụ This accumulation (chất đống, ...

phrase

Photo by  Sam Solomon “Be on the bum” có bum là kẻ ăn vô công rồi nghề, hạng tồi -> cụm từ này nghĩa là ăn bám; nghĩa khác là làm việc, h...

phrase

Photo by  Morning Brew “Be quids in” = được mấy pao -> nghĩa (lóng) là được lời to. Ví dụ We could all benefit from a bit of extra cash a...

word

Photo by Juliane Liebermann on Unsplash "Stay-at-home dad" -> nghĩa là người bố không đi làm, ở nhà chăm con; ông bố nội trợ. ...

sex

bọ ngựa đã tìm ra cách để ko bị con cái vặt đầu sau khi... làm tình :D ----- ...Indeed, 60 percent of sexual encounters between Springboks –...

sex

tuyết rơi hình con CU cao 3m... :D ----- A three-metre high snow (tuyết) penis (dương vật) appeared (xuất hiện) at a roundabout (chỗ đường v...

word

Photo by Nigeria Info FM on Unsplash "Cause célèbre" -> nghĩa là vụ việc hoặc vụ án pháp lý gây tranh cãi trong cộng đồng; vụ ...