shared via Luật khoa, by Y Chan, ----- Chữ “nam” của tiếng Việt có gốc từ chữ Hán 男, được ghép từ chữ “điền” (田) và “lực” (力) – chỉ người có...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
shared via Luật khoa, by Y Chan, ----- Chữ “nam” của tiếng Việt có gốc từ chữ Hán 男, được ghép từ chữ “điền” (田) và “lực” (力) – chỉ người có...
shared from fb dương quốc chính , ----- Đợt giãn cách xã hội toàn quốc mình bị đủn đít vào nhóm Nghiện Nhà. Vào hóng mấy hôm thấy cách nó lớ...
shared from fb archivu , Thời Minh Trị, khẩu hiệu “thoát Á sang Âu” là kim chỉ nam của người Nhật, là con đường đưa Nhật Bản thành một quốc ...
nghỉ việc để xem bóng đá là hoàn toàn hợp lý, các công ty nếu sa thải người lao động (vì họ nghỉ việc để đi xem đá bóng) là hành động bất h...
Photo by History in HD on Unsplash "History in the making" = lịch sử đang hình thành -> nghĩa là sự kiện trọng đại, có tầm qua...
Photo by Maarten van den Heuvel on Unsplash "Hotter than a two-dollar pistol" = nóng hơn khẩu súng lục hai đô-la -> nghĩa là r...
Photo by Jon Tyson on Unsplash "Out of an abundance of caution" -> nghĩa là rất cảnh giác, cẩn trọng, cố gắng tránh các hành v...
Đôi khi thời xua vẫn có những thứ hay ho hơn bây giờ :D Photo by Nischal Masand on Unsplash "O tempora! O mores!" -> nghĩa là ...
công ty Oakshire Brewing phải thu hồi sản phẩm vì lon bia có thể... phát nổ ----- In the past few months, Oakshire Brewing has released a ha...
Vì lợi ích cộng đồng!! Photo by Devon Divine on Unsplash "The public weal" có weal là hạnh phúc -> cụm từ này nghĩa là lợi ích...
Photo by Nathan McDine on Unsplash "At one remove" -> nghĩa là xa cách một sự kiện về thời gian, cảm xúc, hay do đang ở nơi kh...
trong cuốn 'flash boys', tác giả michael lewis nói về giao dịch tần suất cao, các trader (máy tính) ping thị trường với lệnh bán để ...
Photo by Marcos Paulo Prado "Be a mixed blessing" = may mắn lẫn lộn -> nghĩa là kết quả tích cực lẫn tiêu cực. Ví dụ To get th...
Photo by engin akyurt "Be a little off" -> nghĩa là quái lạ, không đúng, không chính xác, dưới tiêu chuẩn; nghĩa khác là (về t...
Photo by Toa Heftiba "Better to be late than be dead on time" = thà muộn còn hơn chết ngay -> nghĩa là thà đi chậm mà an toàn ...
Photo by Benjamin Davies "Be in a minority of one" = trong tình thế thiểu số một người -> nghĩa là không ai đồng tình với mình...
Một mình bung lụa. Photo by Clay Banks on Unsplash "In a vacuum" -> nghĩa là hoàn toàn cô lập, xa rời với thế giới. Ví dụ The ...
Photo by Patrick Beznoska "Be flat broke" có broke là khánh kiệt, túng quẫn, bần cùng -> cụm từ này nghĩa là không một xu dính...
Photo by Edward Howell "Be cocksure of oneself" -> nghĩa là quá tự tin, rất kiêu ngạo. Ví dụ A couple of hours later, neverthe...