word

Photo by  Fotis Fotopoulos “Artificial language” = ngôn ngữ nhân tạo -> nghĩa là ngôn ngữ được phát minh cho mục đích cụ thể (ví dụ: chươ...

word

Photo by  Debora Cardenas “An honest mistake” = sai lầm chân thành -> nghĩa là lỗi không cố ý, không có ý định hãm hại hay trục lợi (ai t...

word

Photo by  Vidar Nordli-Mathisen “An elder statesman” -> nghĩa là chính trị gia lão thành; chuyên gia có uy tín lớn; tiền bối về một lĩnh ...

word

Obi Onyeador on Unsplash "Shelf life" -> nghĩa là hạn sử dụng của sản phẩm ghi trên bao bì. Ví dụ If something such as food, dr...

phrase

Nathan Dumlao on Unsplash "In the interim" -> nghĩa là trong thời gian trước khi điều gì xảy ra, trong lúc đó, trong khi đó. Ví...

word

Daniel Mingook Kim on Unsplash "Wool-gathering" -> nghĩa là người trong trạng thái mơ mộng, không tập trung vào việc chính, đầu...

phrase

Đừng từ bỏ hi vọng.  Dayne Topkin on Unsplash "Think better of it" -> nghĩa là quyết định không làm công việc mà trước đây có ...

word

Photo by  Bethany Cirlincione "An aide-mémoire" -> nghĩa là bản ghi chép, hình ảnh tóm tắt cho dễ nhớ. Ví dụ An aide memoire gi...

word

Photo by  Specna Arms "Active shooter" = bắn súng chủ động -> nghĩa là thủ phạm gây ra vụ nổ súng hàng loạt nhắm vào các nạn nh...

phrase

Lucas Lenzi on Unsplash "Toy with the idea" = đùa nghịch với ý tưởng -> nghĩa là suy nghĩ, cân nhắc không kĩ càng, cẩn thận. Ví...

word

Michal Matlon on Unsplash "A harebrained idea" có harebrained là liều lĩnh -> nghĩa là ý kiến, gợi ý ngu ngốc, không thực tế. V...

word

Photo by  Toa Heftiba "Acquired taste" -> nghĩa là lần đầu thử ăn/uống thì mùi vị không ngon lắm nhưng ăn vài lần thì lại thích...