Bàn tay đen tối. Photo by Ari Spada "Give (one) what for" = Trừng phạt, la mắng và chỉ trích ai nghiêm khắc. Ví dụ I'm not ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Bàn tay đen tối. Photo by Ari Spada "Give (one) what for" = Trừng phạt, la mắng và chỉ trích ai nghiêm khắc. Ví dụ I'm not ...
Chán với thực tại. Photo by Steve Johnson "Give (one) marching orders (điều lệnh trong quân đội để dàn quân)" = Buộc ai ...
nhà hàng Dũng béo - 298 Nghi Tàm Bài trước: Thảo Bia Dũng Béo - 167 Nguyễn Ngọc Vũ
Ôi thuật ngữ ngành y thật rắc rối Photo by Ree from Pexels 'acquaint one with something' -> nghĩa là làm cho ai quen thuộc...
Anh cũng làm ở tầng này sao? Photo by iPrice Group on Pexels 'Delighted to make your acquaintance' -> nghĩa là rất vui mừ...
Photo by Deborah Swain "Fit on the back of a postage stamp" = vừa với mặt sau của tem thư -> cụm từ này nghĩa là biết rấ...
Photo by jaydeep kaila "Bear/give witness to (something)" -> nghĩa là cung cấp bằng chứng. Ví dụ We should giv...
Photo by Asa Rodger "Won't give up without a fight" = Sẽ không chịu thua, không chịu khuất phục một cách dễ dàng và ...
Photo by Joel Overbeck "Give (one) some sugar" = Cho ai sự ngọt ngào -> Cho ai một nụ hôn. Ví dụ She was doing ...
Photo by Josh Appel "Give odds that" = Chấp một cuộc cá cược; cho một cuộc cá cược giả mạo để cuối cùng người ta chấp hết...
Photo by Ben White "Give (one) (one's) dues" = cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng -> nghĩa là trả lương/t...
Quân tử trả thù mười năm chưa muộn! Photo by Proxyclick Visitor Management System on Unsplash "Lash back at (someone/something)&...
Photo by Rainier Ridao "Give props (đồ dùng sân khấu) to (one)" = Tán dương hoặc tôn kính ai. Ví dụ Don't usu...
Photo by Extraction "Give rise to" = Gây ra điều gì, khởi sự điều gì. Ví dụ Zimmerman was acquitted in 2013. But ...
Photo by James Coleman "Give (one's) right arm" = Đưa cánh tay phải cho ai/cái gì -> Nhấn mạnh sự quan tâm và thíc...
Photo by: Alex Grodkiewicz on Unsplash "Do a one-eighty" = quay ngoắt 180 độ -> nghĩa là thay đổi hoàn toàn ý định/quyế...
Photo by Aziz Acharki "Give it some stick" = Dành một lượng thời gian lớn, năng lượng, sự nỗ lực và cường độ làm việc ca...