phrase

Bàn tay đen tối. Photo by  Ari Spada "Give (one) what for" = Trừng phạt, la mắng và chỉ trích ai nghiêm khắc. Ví dụ I'm not ...

phrase

Photo by  Josh Appel "Give odds that" = Chấp một cuộc cá cược; cho một cuộc cá cược giả mạo để cuối cùng người ta chấp hết...

phrase

Photo by  Ben White "Give (one) (one's) dues" = cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng -> nghĩa là trả lương/t...

phrase

Quân tử trả thù mười năm chưa muộn! Photo by Proxyclick Visitor Management System on Unsplash "Lash back at (someone/something)&...

phrase

Photo by  Extraction "Give rise to" = Gây ra điều gì, khởi sự điều gì. Ví dụ Zimmerman was acquitted in 2013. But ...