Đường nào không có hổ nhỉ? Photo by: Caleb Jones on Unsplash "Choose the path of least resistance" = chọn lối đi ít vật cả...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Đường nào không có hổ nhỉ? Photo by: Caleb Jones on Unsplash "Choose the path of least resistance" = chọn lối đi ít vật cả...
xin lỗi, chúng tôi chỉ tiếp tỷ phú; triệu phú hãy tránh ra... ----- Welcome to the billionaires’ new piggy bank (lợn đất). A bank vault...
Photo by Alex Ware on Unsplash "Put the genie back in the bottle" = đưa thần đèn vào lại chiếc đèn -> cụm từ này nghĩa ...
Chị em tôi đã có một tuổi thơ trong vắt! Photo by Andrii Podilnyk on Unsplash "Roll back the years" nghĩa là thực hiện ở mộ...
Just simple things. Photo by Kristopher Roller "(Something) gives me life" = Ban sức sống cho tôi -> Tôi thích điều gì...
Photo by Trung Thanh "Give shape to" = diễn đạt/giải thích cái gì một cách rõ ràng. Ví dụ It is a call to rise a...
Có vẻ là một vụ bắt cóc. Photo by Morgan Sessions "Give leg bail" = Chạy trốn, tẩu thoát. Ví dụ Swimmers were for...
Photo by sydney Rae "Give it some welly (giày ủng)" = Thực hiện một cách rất nhiệt huyết và đầy nỗ lực. Ví dụ I c...
Thử cảm giác đạp xe trên mặt tuyết. Photo by Anastasiia Tarasova "Give it a burl" = Gỡ nút -> Thử làm việc gì. V...
Jingle bell jingle bell. Photo by Chris Slupski "Give her the bells and let her fly" = Reo chuông thông báo cho ai đó ra...
Dư âm mùa Noel. Photo by Kari Shea "Give credit where credit is due" = Hãy khen cho thích đáng -> Biết rõ năng lực cũ...
Hôm qua, trong stt trước, có mấy người bảo là VIN đầu tư ở tỉnh nào thì cũng góp phần làm đẹp đô thị. Đại khái là VIN có công lớn về việc ph...
Biến áp lực thành sức mạnh. Photo by Maciej Karoń "Give (one) a bawling out" = Chửi mắng ai hà khắc. Ví dụ She gi...
Yêu nhau í à. Photo by Jonathan Borba "Give (one) the shirt off (one's) back" = Cởi áo trên lưng cho ai -> Thể hi...
Để gió cuốn đi. Photo by David Martin "Give (one) the shake" = Giũ bỏ ai -> Thoát khỏi ai, từ bỏ ai. Ví dụ The...