shared from fb giang le , kinhtetaichinh blog , ----- ...có thể nói phần đông đồng ý rằng Tết ta có ảnh hưởng tiêu cực đến GDP. Tác độn...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Lucas Sankey "Look beneath the surface" = Nhìn ở dưới bề mặt -> Tập trung/xoáy sâu vào các khía cạnh của vấn...
Photo by Yannes Kiefer "Have never looked back" = Không bao giờ nhìn lại quá khứ -> Không xem xét/cân nhắc lại những ...
Photo by Allef Vinicius "Flash (one) a look" = Lóe ánh mắt -> Bất chợt nhìn ai/cái gì rất nhanh chóng. Ví dụ As...
Photo by Christian Joudrey "Be on the lookout" = Đang quan sát, tìm kiếm, ngắm nhìn ai/cái gì. Ví dụ “On the Recor...
Photo by Allef Vinicius "A black look" = Cái mặt đen tối -> Thể hiện cơn giận, thù ghét và khinh bỉ trên gương mặt. ...
Photo by Neal Kharawala "Be looking for trouble" = Cứ tìm rắc rối cho mình -> Làm/hành động một cách liều lĩnh, cầu t...
Photo by Devin H "From the look(s) of it/things" = Dựa theo tình trạng nó như thế nào, bề ngoài của nó... Ví dụ F...
Photo by freestocks.org "Give a blank look" = Cái nhìn ngây dại -> Cái nhìn không biểu lộ cảm xúc nào trên gương mặt v...
Photo by Thomas William "Here’s looking at you" = Nhìn em kìa hoặc thỉnh thoảng dùng "Here’s looking at you, kid&quo...
Photo by Allef Vinicius "If looks could kill" = Cái nhìn như muốn ăn tươi nuốt sống người ta, cái nhìn thể hiện sự tức gi...
Photo by: Samuel Pereira on Unsplash "Bums on seats" = mông đít trên ghế -> nghĩa là khán giả tham dự (sự kiện) V...
Photo by lan deng "Look a sight" = Nhìn dơ bẩn, nhớp nhúa và xấu xí. Ví dụ Whereas my sister will happily say, “I ...
Photo by Riccardo Fissore "Look at (one) cross-eyed" = Lác mắt nhìn ai -> Trợn mắt nhìn ai, đe dọa/chế giễu/chất vấn a...
Photo by 浮萍 闪电 "Look for all the world like (someone or something)" = Đi tìm khắp thế giới giống như ai/điều gì -> giố...
Photo by Louis Watson "Look kindly upon" = Được đón chào, được tán thành hoặc được làm vui mừng; thể hiện sự quý mến/thiệ...