Mời bạn ngồi lên chiếc "ngai vàng" nhỏ xinh. Photo by Christa Grover from Pexels "On the throne" nghĩa là ngồi l...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Mời bạn ngồi lên chiếc "ngai vàng" nhỏ xinh. Photo by Christa Grover from Pexels "On the throne" nghĩa là ngồi l...
Photo by Pro Church Media on Unsplash "Succeed to the throne" nghĩa là nối ngôi. Ví dụ Prince Ying Hu Hai is a kind a...
Tìm người lên ngôi. Photo by Europeana "Accede to the throne" nghĩa là lên ngôi (vua), làm vua. Ví dụ Bentešina had a...
Bí mật nhé. Photo by Andrea Piacquadio from Pexels "Between you, (and) me and the bedpost/lamppost/gatepost" hoặc "be...
mà đọ với anh, ở đây là china, tq trợ cấp doanh nghiệp (đất rẻ, vốn rẻ) và bảo hộ để thống trị thị trường thiết bị bảo hộ (trong đợt dị...
Trump đặt dấu chấm hết cho american empire... by steven durlauf, hat tip to quoc-anh do, ----- This is the most depressing (buồn nả...
shared from fb phạm phương, ----- Photo by Vlad Sargu on Unsplash 1. Nửa đời về sau, hãy học được cách trầm tĩnh. Có đôi khi b...
shared from fb phan lặng yên, ----- the action of throwing someone out of a window: hành động ném ai đó qua cửa sổ the action of dism...
Nghi thức tôn giáo Photo by Haydan As-soendawy from Pexels 'squash (someone or something) (in) like sardines' nghĩa là ép/né...
Quá đơn giản Photo by Andrea Piacquadio 'It's a cinch' nghĩa là rất dễ dàng; chắc chắn. Ví dụ Pantry need restockin...
Em đứng đó anh phải vượt qua làm sao Photo by Elisa Guarneros 'put a halt to something' nghĩa là (nguyên nhân/lý do) làm việc...
Photo by: Luc Dobigeon on Unsplash "The sky’s the limit" = chỉ có bầu trời mới là giới hạn mà thôi -> nghĩa là không c...
Photo by Joshua Reddekopp "Piss in(to) the wind" = đái trong gió -> nghĩa là làm điều vô ích, vô nghĩa và không th...
Mau đi sắp tới giờ làm rồi Photo by Snapwire 'come to a halt/standstill' nghĩa là dừng lại; chậm dần rồi dừng lại (có thể dừn...
Photo by: Mika Brandt on Unsplash "Fight like a lion" = chiến đấu như con sư tử -> nghĩa là chiến đấu rất quyết liệt và...
Photo by: CDC on Unsplash "Swinging the lead" -> nghĩa là giả vờ ốm để trốn việc. Ví dụ You have to think careful...