Photo by Mark Duffel "Rules are made to be broken" = luật được làm là để phá bỏ -> cụm từ này dùng để bào chữa/biện mi...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Mark Duffel "Rules are made to be broken" = luật được làm là để phá bỏ -> cụm từ này dùng để bào chữa/biện mi...
Photo by ngelah "Rule the school" = cai trị/quản lý ngôi trường -> (lóng) nghĩa là có sức ảnh hưởng/nổi tiếng nhất tro...
Photo by: Aljoscha Laschgari on Unsplash "Do the unthinkable" -> nghĩa là làm điều không thể ngờ, nhất là phi chính th...
Photo by Zohre Nemati "Wear the green willow" = vác cây liễu xanh -> nghĩa là đau khổ vì mất người yêu hoặc vì yêu đơn...
Photo by: Priscilla Du Preez on Unsplash "Laugh up one sleeve" -> nghĩa là điều hài hước thầm kín, ý nhị; 'cười che...
Photo by Becca Tapert “A hedge between keeps friendship green” = hàng rào ở giữa giữ tình bạn tốt -> nghĩa là tình bạn sẽ luôn t...
Lỡ ăn quả hư có bị sao không? Photo by Khamkhor "The green apple quickstep" = bước nhanh qua vườn táo -> (lóng) nghĩa ...
Photo by Warren Wong "From the sublime to the ridiculous is only a step" -> nghĩa là những điều tốt đẹp/cao quý rất dễ...
Photo by Yuvraj Singh "Step on the gas" -> nghĩa là nhấn ga tăng tốc độ. Ví dụ “I’m looking forward to it,” Noa...
Photo by Marissa Lewis "Step off the curb" = bước ra khỏi lề đường -> nghĩa là chết (ngụ ý từ lề đường lao vào đầu xe)...
Photo by: Ben White on Unsplash "Good for a laugh" = tốt cho nụ cuời -> nghĩa là buồn cười/hài hước, nghĩa khác là ngườ...
Photo by: Frank Busch on Unsplash "A laugh a minute" = cười liên tục, cứ một phút lại cười -> nghĩa là rất hài hước/buồ...
Photo by: Ruth Enyedi on Unsplash "Debt of honour" -> nghĩa là món nợ danh dự. Ví dụ Britain is under no legal ob...
Photo by: Birmingham Museums Trust on Unsplash "Honours of war"= danh dự của cuộc chiến -> nghĩa là những điều kiện chi...
Thề mãi ở bên nhau. Photo by: The HK Photo Company on Unsplash "On my honour" -> nghĩa là tôi xin lấy danh dự ra mà thề...
không bán dữ liệu... Photo by Franki Chamaki on Unsplash 'Word of honour' nghĩa là lời nói/lời hứa danh dự. Ví dụ Pich...