Thật là vui vì được đi chơi. :D Photo by JESSICA TICOZZELLI from Pexels "Get a thrill out of" nghĩa là cảm thấy hồi hộp, phấn khí...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Thật là vui vì được đi chơi. :D Photo by JESSICA TICOZZELLI from Pexels "Get a thrill out of" nghĩa là cảm thấy hồi hộp, phấn khí...
Photo by Gia Oris on Unsplash "Right from the off" -> nghĩa là ngay lập tức, ngay từ lúc đầu. Ví dụ Right from the off, it’s ...
Photo by Joan Villalon on Unsplash "Might makes right" có might là sức mạnh, right là quyền -> cụm từ này nghĩa là lẽ phải/ưu ...
Photo by Ali Rizvi “Grasp at a straw” = tóm cọng rơm -> nghĩa là cố gắng liều lĩnh để cứu/khắc phục tình huống xấu. Ví dụ We say this ...
Photo by Malik Earnest “In at/on the kill” -> nghĩa là có mặt đúng lúc để chứng kiến việc giết động vật hoặc sụp đổ của cái gì (tòa nhà,...
Photo by Jamie Street “I'm terrible with/at names” -> nghĩa là tôi không giỏi nhớ tên mọi người. Ví dụ "Maybe if I see them. I&...
Photo by Joel Muniz "I gave at the office" = tôi đóng ở công ty rồi -> nghĩa là từ chối đóng quỹ, nộp từ thiện. Ví dụ In 2018,...
Photo by Jordan Bauer “Feel at home” = cảm thấy đang ở nhà -> nghĩa là có cảm giác thoải mái/tự nhiên. Ví dụ "I love sitting there ...
Photo by engin akyurt “Don't @ me” -> nghĩa là không đả kích hoặc cãi lại lời tôi vừa nói (thường dùng theo cách hài hước). Ví dụ “P...
Photo by BRUNO EMMANUELLE “Dance at wedding” = nhảy tại lễ đám cưới -> nghĩa là chúc mừng/kính trọng ai bằng cách tham dự lễ cưới của họ...
Photo by Brittany Colette “Cock a snook at” có snook là cố tình chọc tức -> cụm từ này nghĩa là vẫy mũi, tỏ ý khinh. Ví dụ If it were ...
Photo by Sushil Nash “Cast the gorge at (something)” có gorge là nổi giận -> cụm từ này nghĩa là gắt gỏng bác bỏ. Ví dụ Yezidi talks abo...
Photo by Lina Kivaka from Pexels "In/further (one's) (own) interest" nghĩa là đạt được, củng cố lợi ích cho bản thân, làm việ...
Photo by John Fornander “Beat (one) at (one’s) own game” -> nghĩa là đánh bại ai ngay chính sở trưởng/lợi thế của họ. Ví dụ Harden cons ...
Vẫn cần tránh nơi đông người nha, đừng chủ quan. Photo by Wendy Wei from Pexels "(Something) of the sort" = like that -> nghĩa...
Photo by Raul Popadineți on Unsplash "Woke up on the right side of the grass" = thức dậy đúng bên của bãi cỏ -> nghĩa là vẫn ...
Photo by Toa Heftiba on Unsplash "Slap and tickle" = vỗ và cù -> nghĩa là những hành động/cử chỉ âu yếm, hú hí, hôn hít của cặ...
Photo by Zeyn Afuang on Unsplash "Pile on the work" có pile là chất đống, chồng chất -> cụm từ này nghĩa là liên tục tăng khối...
Photo by Joseph Barrientos on Unsplash "I've got a bridge to sell you" = tôi có cây cầu để bán cho bạn -> nghĩa là ai đó ...