lỗi bảo mật có thể khiến "khóa trinh tiết" mãi ko mở được :)) ----- Just because almost every gadget or appliance can be connected...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Không phải Corona đâu nha! Photo courtesy: Neil Brennan "Get/have the sniffles" có "sniffle" là sụt sịt; sổ mũi -> cụ...
Photo courtesy: Morgan Bryan "Get to the root of" = đi đến gốc rễ -> nghĩa là hiểu hoặc tìm được nguyên nhân hay nguồn gốc sự v...
Photo by Eddie Kopp "Under the heel of" = dưới gót chân ai -> nghĩa là bị khống chế/điều khiển. Ví dụ Riot police officers sto...
Photo by Jan Kopřiva "Under the guise of" -> nghĩa là dưới chiêu bài. Ví dụ In the scenically beautiful Mullaitivu district, l...
Photo by soheyl dehghani on Unsplash "Make a martyr of" = biến ai thành liệt sĩ/tử vì đạo -> nghĩa là khiến ai đau khổ, mà vì ...
Photo by Priscilla Du Preez "Under the auspices of" nghĩa là dưới sự bảo vệ/bảo trợ/che chở. Ví dụ The Iraqi central government a...
Photo by Heshan Perera "Under the affluence of incohol" có affluence là nhiều/dồi dào, nói lái hài hước và có chủ ý của cụm từ &q...
Photo by Rostyslav Savchyn "Under one's very eyes" = dưới ánh mắt -> nghĩa là rõ rành rành hoặc khi ai đó đang theo dõi/gi...
giấu camera trong toalet di động để bắt người vi phạm tốc độ :D ----- The police have started hiding traffic cameras in portable toilets acr...
bồ câu về nhất cuộc thi được (người china) mua với giá gần 2 triệu usd... ----- New Kim is worth her weight in gold and then some — actually...
Photo by Kelly Sikkema on Unsplash "Thus and thus" = như thế như thế -> nghĩa là theo cách thức cụ thể, như đã chỉ dẫn. Ví dụ...
Photo by Annie Spratt on Unsplash "Bury the lede" có lede (lead) là phần mở đầu trong báo chí -> cụm từ này nghĩa là giấu đi p...
Photo by Xenia Bogarova "Struggle along under" có struggle là chiến đấu/vùng vẫy -> cụm từ này nghĩa là tiếp tục đối mặt/xoay ...
Photo by Sina Saadatmand "Pull the carpet (out) from under one's feet" = rút thảm dưới chân -> nghĩa là đột ngột ngưng hỗ ...
Photo by Angelina Kichukova "Lie down under" -> nghĩa là nghỉ ngơi/nằm nghỉ. Ví dụ Before going out to dinner, we’ll go take F...
Photo by Tetiana SHYSHKINA “Labor under the delusion of/that" = lao động dưới sự ảo tưởng -> nghĩa là sống, làm việc và hoạt động t...
Photo by Wladislaw Peljuchno “Knock the props from under” có prop là cái chống đỡ/trụ cột -> cụm từ này nghĩa là hạ gục tinh thần, phá h...
Photo by Christopher Ott on Unsplash "Dragged kicking and screaming" = bị lôi (xềnh xệch) vừa đá vừa la hét -> nghĩa là ép ai ...