Photo by Rae Tian “Death by spell check” = tiêu tan vì kiểm tra chính tả -> nghĩa là kết quả tệ hại do sai chính tả (tác phẩm, đơn xin v...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Rae Tian “Death by spell check” = tiêu tan vì kiểm tra chính tả -> nghĩa là kết quả tệ hại do sai chính tả (tác phẩm, đơn xin v...
Photo by Glen Carrie “Damn by association” -> nghĩa là mất uy tín, xấu mặt vì dính líu tới ai/điều gì. Ví dụ Political context of the co...
Photo by Tingey Injury Law Firm “Abide by a decision” -> nghĩa là tuân thủ, làm theo quyết định (của tòa án v.v...). Ví dụ The departmen...
Photo by Annie Spratt “Gardens are not made by sitting in the shade” = không ngồi trong bóng râm mà làm vườn được đâu -> nghĩa là kết qu...
Photo by Gift Habeshaw on Unsplash "The finger of suspicion" = ngón tay ngờ vực -> nghĩa là nghi ngờ hoặc đổ lỗi cho ai. Ví d...
Photo by Tim Foster on Unsplash "Call away one's attention" có call away là gọi đi, mời đi -> cụm từ này nghĩa là làm cho ...
Photo by OSPAN ALI on Unsplash “Turn of phrase” -> nghĩa là phong cách diễn đạt. Ví dụ We left no Glaswegian turn of phrase left unturne...
Photo by Sebastián León Prado on Unsplash “Drop (one's) bundle” = rơi bó (não) -> nghĩa là lo âu khoắc khoải, tuyệt vọng. Ví dụ Well...
nam thanh niên cầm cưa máy đuổi đánh nhân viên McDonalds... ----- ... Officers say 26-year-old Alice Sweet of Portland entered McDonald'...
china điều tra tập đoàn Alibaba vì độc quyền... ----- ... The country’s market watchdog (người kiểm soát) said on Thursday that it had opene...
Photo by Samantha Kennedy on Unsplash "In the land of the living" = vùng đất của sự sống -> nghĩa (bóng, hài hước) là vẫn còn ...
Photo by Tyler Casey on Unsplash "Spy out the land" = do thám vùng đất -> nghĩa là tìm ra hoặc hiểu rõ tình huống cụ thể, cách...
Photo by Dmitry Gladkikh on Unsplash "The lay of the land" = địa thế -> nghĩa (bóng) là trạng thái, sự sắp xếp hay tình trạng ...
Photo by Lucas Mordzin on Unsplash "Land in one's lap" = đáp vào lòng -> nghĩa là tình cờ đạt, nhận được điều gì mà không ...
Photo by munkhbat tumurchudur on Unsplash "Land of plenty" = vùng đất dồi dào -> nghĩa là vùng đất hư cấu, tưởng tượng, nơi có...
Photo by Benjamin Voros on Unsplash "An ambulance at the bottom of a cliff" = xe cứu thương ở đáy vực -> nghĩa là điều chỉ có ...
Keep calm = giữ bình tĩnh!. Photo by WanderLabs on Unsplash "Slow his roll" -> nghĩa là bình tĩnh. Ví dụ But Dez tells him to ...
Photo by Lumin on Unsplash "Roll up your sleeves" = xắn tay áo -> nghĩa là sẵn sàng làm điều gì khó khăn, cường độ cao. Ví dụ ...
Photo by Ishan @seefromthesky on Unsplash "Roll in wealth" -> nghĩa là cực kỳ giàu có; được hưởng lợi ích, xa hoa. Ví dụ Now, ...
Photo by Erol Ahmed on Unsplash "Be ready to roll" = sẵn sàng cuốn gói -> nghĩa là chuẩn bị di cư. Ví dụ "Kendall is read...
Photo by Stormy All on Unsplash "Rolling on the floor laughing" -> nghĩa là cười lăn lộn trên sàn, cuồng loạn, không kiểm soát...
Photo by Steve Johnson on Unsplash "Bottom of the ninth" -> nghĩa là giây phút cuối cùng/quyết định của tình huống quan trọng,...
Photo by Jakayla Toney on Unsplash "You could cut the atmosphere with a knife" = có thể cắt không khí bằng một con dao -> nghĩ...