Lá bài quái lạ. Photo by Josh Appel "Keep/play (one's) cards close to (one's) chest" = Chơi bài sát ngực/nách -&...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Lá bài quái lạ. Photo by Josh Appel "Keep/play (one's) cards close to (one's) chest" = Chơi bài sát ngực/nách -&...
Nét đẹp nghề thủ công. Photo by Roman Kraft "Cut it close" = Làm hoặc hoàn thành việc gì gần chạm đến giới hạn của nó, là...
Con tim đã chai lì. Photo by Aaron Huber "Close (one's) mind to (something)" = Khép cửa lòng với điều gì -> Không ...
Close up, siết lại gần nhau hơn. Photo by Everton Vila "Close to (someone or something)" = Khi "close" làm độn...
Đọc cho đến chừng nào còn ở trên đất. Photo by Carolyn V "Close the book(s) on (someone or something)" = Gấp sách lại -&...
Tiếc nuối vì bị cầm hòa ở giây phút cuối cùng. Photo by Dan Burton "Close only counts in horseshoes (and hand grenades)" ...
Làm gì để thoát khỏi sự bế tắc? Photo by Kyle Glenn "Close off" = Ngăn cái gì tiếp cận tới khu vực/điều gì; đóng chặt cảm...
Tắm mãi vẫn không sạch. Photo by averie woodard "Close in on" = Bủa vây, tiếp cận, quanh quẩn ai/điều gì; làm quá tải/nhấ...
Có bận đến mấy thì ngày nào cũng không quên cho nó ăn! Photo by Sarah Brown on Unsplash "Go about (someone's) business"...
Không ai có quyền phê phán tình yêu thật sự của họ! Photo by Brian Kyed on Unsplash "Have no business (doing something/to do so...
Nỗi khổ của sinh viên bán kẹo kéo. Photo by Raphael Renter "Close down and shut down" = Đóng cửa và ngưng hoạt động ->...
shared from fb Nguyễn Tuấn , ----- Photo by Olga Kononenko on Unsplash Hôm nọ một bạn đọc bên nhà hỏi tôi về khác biệt giữa disease, i...
Chắt chiu cho đủ cả tuần. Photo by Annie Spratt "Close chewer and a tight spitter" = Người nhai thuốc lá thật kỹ để kìm n...
Muốn nhận một chưởng không? Photo by Kristina Flour "Close at hand" = Gần trong tầm tay -> Khoảng cách rất gần; điều ...
Công việc của tôi nhờ nó cả đấy! Photo by Carlos Muza on Unsplash "The business end (of something)" có business end là phầ...
Photo by Catalin Sandru on Unsplash. "Checkered career" có từ checkered là chìm nổi, sóng gió -> cụm từ này nghĩa là q...
Lặng câm và câm nín. Photo by Aaron Burden "Close as a clam" = Câm như hến/kín như (vỏ) hến -> Thoát khỏi nguy hiểm, t...
shared from fb Son Dang , ----- Condotel-căn hộ du lịch đương nhiên sẽ vỡ trận. Không sớm thì muộn. Điều này các chuyên gia đã nhìn ra ...
Thời khắc cân não. Photo by Kaleidico "Close a/the deal" = Chốt đơn hàng -> Đạt được kết quả của việc thỏa thuận và...
Photo by Brooke Cagle on Unsplash. if you are not leveraging, you are simply working too hard. nếu bạn không tận dụng đòn bẩy (c...