Nhìn vầy biết ai chủ ai tớ chết liền! Photo by Joshua Rawson-Harris on Unsplash "Sit at someone's feet" hay "be a...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Nhìn vầy biết ai chủ ai tớ chết liền! Photo by Joshua Rawson-Harris on Unsplash "Sit at someone's feet" hay "be a...
yêu đại đi, phân vân chi... Photo by Joanna Nix on Unsplash. 'Trust your gut' = trust you inner voice, trust your intuition ...
"chanh xả" thì gọi là 'tư duy trên đôi chân' :) có thể gọi là (kỹ năng) ra quyết định nhanh chóng, hôm nọ đi ăn...
Photo by: César Abner Martínez Aguilar on Unsplash "Born and raised" -> nghĩa là được sinh ra và lớn lên tại chính quê ...
Còn 30 giây nữa nha! Photo courtesy: ldsheppard "Zero hour" = không giờ -> thời gian quan trọng mà một hoạt động được lê...
Táo hơi xanh thì phải! Photo courtesy: Kate "How do you like them apples" = thấy táo sao nè -> câu này dùng để mỉa mai h...
How to make friends when you're a grown-up 3 yếu tố thuận lợi để dễ kết bạn: - proximity (you should be near another), gần gũi, ở...
Bài trước: Chương trình đào tạo chuyên gia nguồn về Bộ Quy tắc ứng xử (CoC)
20 things to master before you turn 40 1. Negotiating (kỹ năng đàm phán) If you're negotiating your salary, the best strategy bot...
vui vẻ sao được, do tù nhân nước ngoài bị ép buộc làm ở tq, tesco đã rút và hủy toàn bộ hàng... ----- Tesco says it has suspended produ...
Anh nói vậy là anh không tôn trọng tôi rồi!! Photo by: Priscilla Du Preez on Unsplash "Cock a snoot" -> nghĩa là đánh g...
hay lại là... tiền đồn quân sự đấy? Tập đoàn Union Development của Trung Quốc đã được Hun Sen cho sở hữu một vùng đất rộng 110,000 Arch...
Photo by Florian Gagnepain "Give (one) the willies" = Làm cho ai sợ hãi, sợ sệt (từ Mỹ) Ví dụ Even B&Bs give ...
Photo by Nathan Dumlao "Give (one) beans" = Cho ai ăn bã đậu -> Chửi mắng và la hét vào mặt ai. Ví dụ If you d...
Photo by photo-nic.co.uk nic "Give (one) an easy ride" = Dễ lái -> Để ai làm điều gì mà không gặp chút khó khăn rắc r...
Photo by Ehimetalor Unuabona "Give (one) a tinkle" = Gọi một cú điện thoại cho ai. Ví dụ Jimmy, so I could go day...
Loa loa loa. Photo by Clem Onojeghuo "Give (one) a shout" = Phát thông báo cho ai để cảnh báo việc gì; nói cho ai điều g...
Meow meow meowwwwwww. Photo by Owen Lu "Give (one) a mouthful" = Mắng chửi, la hét vào mặt ai. Ví dụ If you say an...
Photo by A. L. "Give (one) a bang" = Cho ai một cú -> Gây sự thích thú và hứng phấn cho ai. Ví dụ “She loves m...
Nhai đi nhai hoài câu đó zậy? Photo by Les Anderson "Give (one) a good talking to" = La mắng, chỉ trích và dạy đời người...