Sẵn sàng cho bãi "chiến trường". Photo by Ronê Ferreira from Pexels "Mop-up operation" hoặc "mop-up" c...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Sẵn sàng cho bãi "chiến trường". Photo by Ronê Ferreira from Pexels "Mop-up operation" hoặc "mop-up" c...
các nhà sản xuất ô tô hàng đầu của Nhật Bản (Honda, Nissan) và châu âu đều có các nhà máy ở vũ hán (hồ bắc) ảnh hưởng nặng nề nhất là đ...
Photo by Gratisography from Pexels "Mop and mow" nghĩa là (mặt) nhăn nhó, làm cho buồn cười. Ví dụ Don't mop and mow l...
và San Francisco nữa, làm như nào ta... ----- Two cities' rising tides offer a glimpse of the future Our Climate reporters look...
ấm nóng, ướt át :) cãi nhau -> đái ra giường bạn gái... ----- Belleview man accused of urinating (đái) in lady friend’s bed duri...
5 phút nữa em đến anh eii!! Photo by: Luca Campioni on Unsplash "In a jiffy" -> nghĩa là ngay lập tức, rất nhanh chóng....
Gì hay thế, cho xem với!! Photo by: bruce mars "Bitten by the same bug" = bị cắn bởi cùng một con bọ -> nghĩa là có chun...
Photo by Mateus Campos Felipe "Be put in (one's) place" = Đặt đúng cương vị/vị trí của mình -> Buộc phải khiêm như...
Photo by Keagan Henman "A put-up job (affair)" = việc đã được sắp đặt trước -> Gian dối sắp đặt trước, bày mưu tính k...
Photo by Bram Naus "Put a jerk in it" = Kiểu phải hành động thật nhanh/thật vội và đầy thông minh (nghĩa cỗ). Ví dụ...
Photo by Joseph Gruenthal "Put a downer on" có từ downer là thuốc giảm đau, thuốc trấn thống -> cụm từ này nghĩa là là...
Photo by Sebastian Pociecha "Put a contract out on (one)" = Sắp xếp/thuê ai để ám sát hoặc giết người nào đó. Ví dụ...
Photo by Igor Lepilin "Put (something) to the torch" = Châm ngọn đuốc lên cái gì -> Cố tình thiêu cháy để phá hủy cái...
Photo by Tim Mossholder "Put (something) to a/the vote" = Đưa ra biểu quyết cho vấn đề/việc gì; đưa ra quyết định bằng cá...
Photo by Hari Nandakumar "Put (something) into words" = nói điều gì ra lời, diễn tả điều gì bằng lời; nói ra hết suy ngh...
Photo by Louis Hansel @shotsoflouis "Put (something) in apple-pie order" = Xếp theo từng miếng bánh táo -> Sắp xếp/làm...
sợ vi trùng thế mà (từ hồi xưa khi làm doanh nhân đã rất ngại/ghét bắt tay), giờ làm tổng thống, đứng đầu y tế mỹ, toàn giao cấp dưới trả l...
Photo by Joshua Fuller "Put it down to" = đổ cho, đổ tại, quy cho, gán cho. Ví dụ London's Alasdair Gold has d...
ở mỹ, bay đi mexico rồi bay về còn mua được thuốc kê đơn rẻ hơn... ----- Ann Lovell had never owned a passport before last year. Now, t...