bản quyền lỏng hơn thúc đẩy khoa học (nghiên cứu)..., do giảm chi phí tiếp cận tri thức ----- Copyrights, which establish intellectual ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
bản quyền lỏng hơn thúc đẩy khoa học (nghiên cứu)..., do giảm chi phí tiếp cận tri thức ----- Copyrights, which establish intellectual ...
giáo sư mankiw hỏi là thượng nghị sĩ sanders muốn theo 'mô hình bắc âu' (hệ thống an sinh xã hội mạnh mẽ được rót nguồn vốn nhờ vào...
quản tượng lấy ra 22kg cứt do voi bị táo bón... :D ----- Man Pulls Out 22 Kg Poop From Constipated (táo bón) Elephant’s Butt (đít), Thi...
Photo by: Andrea Piacquadio on Pexels "Brainchild" -> nghĩa là ý tưởng hay hoặc phát minh tuyệt vời của một người, là đ...
Tội nghiệp chú voi con quá! Photo by David Clode "Set little by (someone or something)" = Đánh giá thấp ai/cái gì; không...
Photo by Ehud Neuhaus "Set (something) in cement" = Đóng thành xi-măng -> Chỉ điều đã được thiết lập rất vững chắc, k...
Photo by Şahin Yeşilyaprak "Be set in (one's) ways" = Đã thấm sâu vào tư tưởng/đang đi trên đường của mình -> Ý là...
Photo by: Zoltan Tasi on Unsplash "A one-trick pony" = ngựa con một mánh -> nghĩa là người hoặc vật chỉ có chuyên môn v...
Photo by Kevin Ku "At a set time" = Theo thời gian đã được thiết lập/cài đặt. Ví dụ You could even set your out o...
Nữ quyền. Photo by BBH Singapore "Smart set" = Chỉ nhóm người giàu có, ăn mặc theo mốt/rất thời trang, có học thức cao/g...
Đi diễn xiếc được đấy!! Photo by: Brett Harrison "Know a trick or two" = biết một hai mánh -> nghĩa là biết những cách l...
Photo by Toa Heftiba "Set up home" = Xây nhà cửa/tổ ấm/thiết lập chỗ ở. Ví dụ The group had hoped to secure premis...
Nhà rõ gần lại bảo không quen. Photo by Riccardo Bresciani from Pexels "Howdy and a half" nghĩa là rất gần (khoảng cách...
Can't live without music. Photo by Ingridi Alves Photograph "Set (something) to music" = Phổ nhạc cái gì; ghép nhạc v...
Tay sát gái. Photo by Silvio Barbosa from Pexels "Without half trying" = không cố gắng, một chút cũng không. Ví dụ ...
Photo by Alexa Williams "Set the agenda" nghĩa là ra lệnh/đọc để nhân viên/cấp dưới lên danh sách vấn đề/nghị trình sẽ đ...
Bớt bớt chế giễu Trump đi nào :D. Photo by golfbag3 "Tear/rip (someone or something) in half" hoặc "rip something in t...
Photo by Jeremy Bishop "Set sail for some place" = Căng buồm khởi hành/đến nơi nào. Ví dụ The Island Princess the...
Cảm ơn các bạn tình nguyện viên vì sự cống hiến hết mình! Photo by tear cordez from Pexels "Beyond measure" = quá độ ->...
Photo by Juan ignacio Tapia "Set out my stall" = Trưng bày gian hàng/thoát ra khỏi chuồng -> Thể hiện/phô diễn với ai...