Chú chim non nho nhỏ vô tình bay qua ống kính. Photo by Frank Cone from Pexels "Flash into view" nghĩa là lóe lên, vụt qua...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Chú chim non nho nhỏ vô tình bay qua ống kính. Photo by Frank Cone from Pexels "Flash into view" nghĩa là lóe lên, vụt qua...
Ngồi ở hàng này thì xịn quá rồi. Photo by Antonio Jamal Roberson from Pexels "Have a ringside view" là có được hàng ghế đẹ...
Vì mục tiêu mà liều mình chiến đấu. Photo by Patrick Case from Pexels "With a view to (doing something)" nghĩa là với mục đ...
Nghỉ Tết dài hạn vì corona. Nơi nơi vắng vẻ, nhà nhà đông đúc. Photo by Sirinda Ins from Pexels "In view of (something) " ...
Tai mắt ở khắp mọi nơi. Photo by Scott Webb from Pexels "In full view (of someone/ something)" = nhìn toàn cảnh -> nghĩ...
Dải ngân hà là thứ gì đó chỉ được nhìn qua ảnh. Photo by Hristo Fidanov from Pexels "Fade from view" = biến mất khỏi tầm n...
Nghệ thuật tinh túy này liệu còn mấy ai quan tâm? Photo by Una Laurencic from Pexels "Be/go on view" nghĩa là nhìn thấy đư...
Cứ như này thì làm sao tránh được virus! Photo by Negative Space from Pexels "As far as (someone or something) is concerned&quo...
Bạn đã đi ô-tô điện bao giờ chưa? Photo by Pok Rie from Pexels "Heave into view" hoặc "heave in sight" nghĩa là h...
Kiểm soát không được lại đi nhốt người ta. Photo by Emre Can from Pexels "Keep (somebone /something) in view" = giữ trong ...
nguồn: nytimes , Ngọc Tài dịch, Quỳnh Anh hiệu đính, Giữa năm đầu tiên đầy hỗn loạn trong sự nghiệp làm Tổng thống, Trump tới dự bu...
Photo by: Pedro Kümmel on Unsplash "Grow by leaps and bounds" có từ leap và bound là nhảy vọt -> cụm từ này nghĩa là l...
Photo by: Annie Spratt on Unsplash "Good egg" = quả trứng tốt -> nghĩa là người tốt bụng, đáng tin cậy. Ví dụ '...
Chúc mừng! Bạn đã bị tấn công! Photo by Saksham Choudhary from Pexels "Black-hat hacker" là những hacker mũ đen đem về nhi...
Lựa mãi vẫn chưa tìm được bộ mô ưng ý. Photo by Becca McHaffie "Get your kit off" = Cởi hết quần áo/bộ đồ ra. Ví dụ...
Photo by Corinne Kutz "Get (one's) hopes up" = Dấy lên niềm hy vọng cho ai về điều gì; trở nên hào hứng và đầy niềm ...
Photo by Matt Seymour on Unsplash. 'Vantage point' = vantage-ground có vantage là lợi thế, ưu thế -> từ này nghĩa là cao ...
Photo by Marvin Meyer "Get (one's) hackles up" = Khiến ai xù lông -> làm ai nổi cáu. Ví dụ If you weren...
Photo by Jen Theodore "Get freak on" = Nổi cơn bốc đồng, điên dại/hành xử thiếu kiểm soát; làm tình. Ví dụ Mornin...
Đang nghĩ về nước Mỹ. Photo by Tommy Lee Walker "Get (one's) finger out" = Hiện nguyên hình luôn đi/cho thấy rõ hình ...